Câu hỏi:

25/10/2024 488

Thành tích ném lao của 40 vận động viên nam trong giải thể thao trên được cho như sau:

Thành tích (m)

[70,5; 71)

[71; 71,5)

[71,5; 72)

[72; 72,5)

[72,5; 73)

[73; 73,5)

Số vận động viên

2

5

7

15

8

3

a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm.

b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột biểu diễn bảng tần số tương đối ghép nhóm thu được ở câu a.

c) Từ biểu đồ thu được ở câu b và biểu đồ cho trong bài tập 7.28, hãy nhận xét về thành tích ném lao của các vận động viên nam và nữ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Cỡ mẫu n = 40.

Tần số tương đối tương ứng với các nhóm dữ liệu:

– Tỷ lệ số vận động viên nam có thành tích ném lao từ 70,5 m đến dưới 71 m là:

240.100%=5%

– Tỷ lệ số vận động viên nam có thành tích ném lao từ 71 m đến dưới 71,5 m là:

540.100%=12,5%

– Tỷ lệ số vận động viên nam có thành tích ném lao từ 71,5 m đến dưới 72 m là:

740.100%=17,5%

– Tỷ lệ số vận động viên nam có thành tích ném lao từ 72 m đến dưới 72,5 m là:

1540.100%=37,5%

– Tỷ lệ số vận động viên nam có thành tích ném lao từ 72,5 m đến dưới 73 m là:

840.100%=20%

– Tỷ lệ số vận động viên nam có thành tích ném lao từ 73 m đến dưới 73,5 m là:

340.100%=7,5%

Bảng tần số tương đối ghép nhóm:

Thành tích (m)

[70,5; 71)

[71; 71,5)

[71,5; 72)

[72; 72,5)

[72,5; 73)

[73; 73,5)

Tần số tương đối

5%

12,5%

17,5%

37,5%

20%

7,5%

b) Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột:

Thành tích ném lao của 40 vận động viên nam trong giải thể thao trên được cho như sau: (ảnh 1)

c) Dựa vào biểu đồ, ta thấy thành tích ném lao của các vận động viên nam cao hơn thành tích ném lao của các vận động viên nữ.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Bảng tần số:

Điểm

2

3

5

6

7

8

9

10

Tần số

1

1

3

6

8

10

7

4

Bảng tần số tương đối:

Điểm

2

3

5

6

7

8

9

10

Tần số tương đối

2,5%

2,5%

7,5%

15%

20%

25%

17,5%

10%

Tần số xuất hiện của điểm 8 là 10.

Lời giải

a) Bảng tần số:

Loại xe

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

Trên 16 chỗ

Tần số

35

20

15

10

Cỡ mẫu n = 35 + 20 + 15 + 10 = 80.

Tần số tương đối của các loại xe:

– Tỷ lệ số lượng bán được của xe 4 chỗ là: 3580.100%=43,75%.

– Tỷ lệ số lượng bán được của xe 7 chỗ là: 2080.100%=25%.

– Tỷ lệ số lượng bán được của xe 16 chỗ là: 1580.100%=18,75%.

– Tỷ lệ số lượng bán được của xe trên 16 chỗ là: 1080.100%=12,5%.

Bảng tần số tương đối:

Loại xe

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

Trên 16 chỗ

Tần số

43,75%

25%

18,75%

12,5%

b) Biểu đồ hình quạt tròn ứng với bảng tần số tương đối:

Biểu đồ sau cho biết số lượng các loại ô tô một cửa hàng bán được trong năm 2023: (ảnh 2)

d) Khi đó số xe 7 chỗ cửa hàng bán được sẽ là:

200 . 25% = 50 (xe)

Vậy số ô tô 7 chỗ cửa hàng bán được là 50 xe.

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay