Cho hình nón có bán kính đáy \[r = 2,\] biết diện tích xung quanh của hình nón là \[2\sqrt 5 \pi .\] Thể tích của hình nón đó bằng
A. \[\pi .\]
B. \[\frac{{5\pi }}{3}.\]
C. \[\frac{{4\pi }}{3}.\]
D. \[\frac{{2\pi }}{3}.\]
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: C
Gọi \(l\) là đường sinh của hình nón.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là \[{S_{xq}} = \pi rl.\]
Suy ra \(l = \frac{{{S_{xq}}}}{{\pi r}} = \frac{{2\sqrt 5 \pi }}{{\pi \cdot 2}} = \sqrt 5 .\)
Ta có: \[{l^2} = {h^2} + {r^2}.\] Suy ra \[{h^2} = {l^2} - {r^2} = {\left( {\sqrt 5 } \right)^2} - {2^2} = 1.\] Do đó \[h = 1.\]
Thể tích của hình nón đó là: \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h = \frac{1}{3}\pi \cdot {2^2} \cdot 1 = \frac{{4\pi }}{3}.\]
Vậy ta chọn phương án C.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \[6\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[12{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[18\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta mô tả như hình vẽ sau với \[AB = 3{\rm{\;cm}},BC = 2{\rm{\;cm}}.\]
Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là:
\[{S_{xq}} = 2\pi rh = 2\pi \cdot BC \cdot AB = 2\pi \cdot 2 \cdot 3 = 12\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Vậy ta chọn phương án C.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Bán kính của đống cát bác An có là: \[r = \frac{2}{2} = 1{\rm{\;(m)}}{\rm{.}}\]
Thể tích đống cát bác An có là:
\[V = \frac{1}{3}\pi \cdot {1^2} \cdot 2 = \frac{2}{3}\pi \approx \frac{2}{3} \cdot 3,14 \approx 2,093{\rm{\;(}}{{\rm{m}}^3}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Số \[{{\rm{m}}^3}\] cát ít nhất bác An cần mua bổ sung để đủ cát sửa nhà là: \[30 - 2,093 = 27,907\,\,({{\rm{m}}^3}).\]
Thể tích của thùng xe cát là: \(4 \cdot 1,7 \cdot 1,8 = 12,24{\rm{\;(}}{{\rm{m}}^3}{\rm{)}}{\rm{.}}\)
Ta có: \(27,907:12,24 \approx 2,28\).
Như vậy bác An cần mua bổ sung thêm ít nhất \(3\) xe cát để đủ cát sửa nhà.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 3
A. \[27,25{\rm{\;cm}}.\]
B. \[32,25{\rm{\;cm}}.\]
C. \[70,5{\rm{\;cm}}.\]
D. \[{\rm{54,5\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \[700\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[490\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[980\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[\frac{{490\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[V = 16\pi {a^3}.\]
B. \[V = 8\pi {a^3}.\]
C. \[V = 4\pi {a^3}.\]
D. \[V = 12\pi {a^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[{S_{xq}} = \pi rh.\]
B. \[{S_{xq}} = \pi r\sqrt {{r^2} + {h^2}} .\]
C. \[{S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\]
D. \[{S_{xq}} = \pi r\sqrt {{r^2} - {h^2}} .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[r = 8{\rm{\;cm}};\,\,h = 6{\rm{\;cm}}.\]
B. \[r = 4{\rm{\;cm}};\,\,h = 3{\rm{\;cm}}.\]
C. \[r = 3{\rm{\;cm}};\,\,h = 4{\rm{\;cm}}.\]
D. \[r = 6{\rm{\;cm}};\,\,h = 8{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.