Câu hỏi:
14/11/2024 16Dựa vào hình 30.1 trang 129 SGK, kể tên:
1. Các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.
2. Các vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển thế giới ở Tây Nguyên.
3. Các bậc thang thuỷ điện trên các hệ thống sông chính ở Tây Nguyên.
4. Các mỏ bô-xít ở Tây Nguyên.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ Bắc xuống Nam: CN. Kon Tum, CN. Pleiku, CN. Đắk Lắk, CN. Lâm Viên, CN. Mơ Nông, CN. Di Linh.
2. Các vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển thế giới ở Tây Nguyên:
- Vườn quốc gia: Chư Mom Ray, Kon Ka Kinh, Yok Đôn, Chư Ya Sin, Bidoup – Núi Bà, Tà Đùng.
- Khu dự trữ sinh quyển thế giới: Kon Hà Nừng, Langbiang.
3. Các bậc thang thuỷ điện trên các hệ thống sông chính ở Tây Nguyên:
- Hệ thống sông Sê San: Thủy điện Yaly, thủy điện Sê San 3, Sê San 3A, Sê San 4, Sê San 4A,...
- Hệ thống sông Ba: Thủy điện An Khê-Ka Nak, Thủy điện Sông Hinh.
- Hệ thống sông Đồng Nai: Mặc dù phần lớn lưu vực sông Đồng Nai nằm ngoài Tây Nguyên, nhưng một số bậc thang thủy điện trên sông này cũng ảnh hưởng đến khu vực Tây Nguyên, như thủy điện Đồng Nai 4.
4. Các mỏ bô-xít ở Tây Nguyên: Kon Ploong, Đắk Rong, Kon Hà Nừng, Đắk Song, Nhân Cơ, Tân Rai, Di Linh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Dựa vào hình 30.3 trang 134 SGK, hãy:
1. Tính tốc độ tăng trưởng diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021 và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Rừng tự nhiên |
100 |
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng |
100 |
|
|
|
|
|
|
Sản lượng gỗ khai thác |
100 |
|
|
|
|
|
|
2. Nhận xét tình hình phát triển diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021.
Câu 2:
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (......) để hoàn thành đoạn thông tin về du lịch ở Tây Nguyên.
Tây Nguyên có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch. ................. đặc biệt của Tây Nguyên tạo điều kiện thuận lợi để kết nối du lịch với nhiều vùng trong nước và quốc tế. Tài nguyên du lịch của Tây Nguyên ................ . Khí hậu mát mẻ, cảnh quan đẹp trên các .................., nhiều suối, hồ, ghềnh thác, vườn quốc gia,... tạo nét hấp dẫn du lịch, thuận lợi cho vùng phát triển .............. . Tây Nguyên có nhiều di tích lịch sử, nhiều .............. với các .............
đặc sắc, là cơ sở phát triển ................, du lịch cộng đồng trong vùng. Đặc biệt, Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây Nguyên và Công viên Địa chất Đắk Nông là những ............. đã được UNESCO ghi danh.
Tuy nhiên, ................. kéo dài, mạng lưới giao thông ................ gây khó khăn cho phát triển du lịch của vùng.
Câu 3:
Hoàn thành thông tin về thế mạnh và hạn chế trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên vào sơ đồ dưới đây.
Câu 4:
4. Cao nguyên nào dưới đây có độ cao lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Mơ Nông. B. Lâm Viên. C. Di Linh. D. Pleiku.
Câu 5:
Dựa vào bảng 30.1 trang 130 và hình 30.2 trang 131 SGK, hoàn thành thông tin về năng suất (năm 2021) và nơi phân bố chủ yếu của một số cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên vào bảng dưới đây.
Cây công nghiệp lâu năm |
Năng suất (tấn/ha) |
Nơi phân bố |
Cao su |
|
|
Cà phê |
|
|
Chè |
|
|
Điêu |
|
|
Hồ tiêu |
|
|
Câu 6:
2. Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở “ngã ba Đông Dương”?
A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
về câu hỏi!