Câu hỏi:
14/11/2024 317Điền thông tin vào các vị trí còn khuyết cho phù hợp về đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích hơn (1)............. (chiếm 28,7% diện tích cả nước), bao gồm (2)............ tỉnh, thuộc 2 khu vực: (3)..............
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với (4)........... Vùng tiếp giáp với các nước láng giềng (5)............, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng như: Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang,... Vị trí địa lí của vùng thuận lợi trong việc (6).............. và kết nối với các vùng khác trong cả nước, có ý nghĩa quan trọng về (7).............
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
(1) 95 nghìn km². (2) 14
(3) Đông Bắc và Tây Bắc
(4) Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
(5) Trung Quốc và Lào
(6) giao thương quốc tế
(7) quốc phòng an ninh
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn 2010 – 2021.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
Năm |
2010 |
2021 |
Tỉ lệ hộ nghèo (%) |
29,4 |
13,4 |
Thu nhập bình quân đầu người/tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) |
0,9 |
2,8 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
70,0 |
71,2 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) |
88,3 |
90,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm Cơ cấu GRDP |
2010 |
2015 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
26,5 |
22,6 |
19,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
28,0 |
34,5 |
41,4 |
Dịch vụ |
39,9 |
37,5 |
34,5 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
5,6 |
5,4 |
5,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2011, 2016, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2011 – 2021.
b) Nhận xét về cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2011 – 2021.
Câu 3:
Câu 4:
Hoàn thành bảng theo mẫu sau về sự phát triển và phân bố ngành nông (nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Ngành |
Hiện trạng phát triển |
Phân bố |
|
Nông nghiệp |
Trồng trọt |
|
|
Chăn nuôi |
|
|
|
Lâm nghiệp |
Khai thác, chế biến lâm sản |
|
|
Trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng |
|
|
|
Thuỷ sản |
|
|
Câu 5:
Câu 6:
b) Nhận xét nào dưới đây là đúng đối với ngành công nghiệp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các ngành công nghiệp nổi bật là khai khoáng; sản xuất điện; sản xuất, chế biến thực phẩm;...
B. Sản phẩm công nghiệp khai khoáng chủ yếu là than, sắt, bô-xít, dầu mỏ.
C. Thuỷ điện và điện gió rất phát triển.
D. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính, dệt và sản xuất trang phục, chế biến thực phẩm kém phát triển.
Câu 7:
a) Trình bày sự phát triển ngành du lịch ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b) Kể tên một số danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử được khai thác để phát triển du lịch.
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 9 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 8 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
về câu hỏi!