Câu hỏi:
14/11/2024 168Điền thông tin vào các vị trí còn khuyết cho phù các vị trí còn khuyết cho phù hợp về đặc điểm dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
a) Năm 2021, vùng có số dân là (1)........... triệu người, chiếm 13,1% số dân cả nước. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của vùng là (2)...........%.
b) Dân tộc thiểu số chiếm hơn (3).............% tổng số dân toàn vùng.
c) Dân cư chủ yếu sinh sống ở nông thôn, số dân nông thôn chiếm (4).......... số dân toàn vùng (năm 2021).
d) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thành phần dân tộc (5)........... với các dân tộc như Kinh, Thái, Mường, Dao, HMông, Tày, Nùng,...
e) Sự phân bố dân tộc thay đổi theo hướng (6)......... nhưng vẫn có khu vực cư trú đặc trưng: Người Thái, Mường sống nhiều hơn ở khu vực (7).......; người Tày, Nùng,... sống nhiều hơn ở khu vực (8)..........
9) Mật độ dân số toàn vùng (9)...... so với trung bình cả nước (136 người/km2 năm 2021). Tuy nhiên, dân cư có sự phân bố khác nhau giữa các khu vực: Đông Bắc có mật độ dân số (10) ........... hơn Tây Bắc, các tỉnh ở khu vực (11)............ có mật độ dân số cao hơn các tỉnh khu vực miền núi.
h) Các đô thị có mật độ dân số tương đối (12)............
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
(1) 12,9 (2) 1,05 (3) 50
(4) 79,5 (5) đa dạng (6) đan xem
(7) Tây Bắc (8) Đông Bắc (9) thấp hơn
(10) cao (11) trung du (12) cao
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn 2010 – 2021.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
Năm |
2010 |
2021 |
Tỉ lệ hộ nghèo (%) |
29,4 |
13,4 |
Thu nhập bình quân đầu người/tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) |
0,9 |
2,8 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
70,0 |
71,2 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) |
88,3 |
90,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm Cơ cấu GRDP |
2010 |
2015 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
26,5 |
22,6 |
19,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
28,0 |
34,5 |
41,4 |
Dịch vụ |
39,9 |
37,5 |
34,5 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
5,6 |
5,4 |
5,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2011, 2016, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2011 – 2021.
b) Nhận xét về cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2011 – 2021.
Câu 3:
Hoàn thành bảng theo mẫu sau về sự phát triển và phân bố ngành nông (nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Ngành |
Hiện trạng phát triển |
Phân bố |
|
Nông nghiệp |
Trồng trọt |
|
|
Chăn nuôi |
|
|
|
Lâm nghiệp |
Khai thác, chế biến lâm sản |
|
|
Trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng |
|
|
|
Thuỷ sản |
|
|
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Nhận xét nào dưới đây không đúng đối với ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển theo hướng sản xuất hàng hoá, áp dụng khoa học công nghệ trong sản xuất và chế biến.
B. Lâm nghiệp và thuỷ sản là thế mạnh kinh tế của vùng.
C. Ưu tiên phát triển nông nghiệp an toàn và nông nghiệp hữu cơ.
D. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu là cây trồng thế mạnh.
Câu 7:
Dựa vào hình 11.2 trang 156 SGK, hãy kể tên:
a) Một số trung tâm công nghiệp và tên ngành công nghiệp của các trung tâm đó ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b) Một số nhà máy sản xuất điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
c) Các khu kinh tế cửa khẩu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 11. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đáp án
Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 9. Dịch vụ có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 17 (có đáp án): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 12. Vùng Đồng bằng sông Hồng có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 31 (có đáp án): Vùng Đông Nam Bộ
Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 1 (có đáp án): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Trắc nghiệm Địa 9 CTST Bài 11. Vùng Đồng bằng sông Hồng có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 18 (có đáp án): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
về câu hỏi!