Câu hỏi:
21/11/2024 146Điền thông tin vào các vị trí còn khuyết cho phù hợp về Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long với diện tích hơn (1)........... km2 (chiếm hơn 5% diện tích cả nước), số dân khoảng (2)....... người (chiếm 6,2% số dân cả nước), đóng góp khoảng (3)............. GDP cả lò nước (năm 2021); bao gồm thành phố Cần Thơ và các tỉnh (4)..............
Các thế mạnh nổi trội của vùng là (5)............ Những năm qua, Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long đã trở thành trung tâm lớn về (6)............., có đóng góp quan trọng vào xuất khẩu (7).............. và (8)............ cả nước; thúc đẩy vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển.
Quảng cáo
Trả lời:
(1) 16 nghìn (2) 6,1 triệu (3) 4%
(4) An Giang, Kiên Giang, Cà Mau
(5) sản xuất lương thực, thực phẩm; sản xuất điện; phát triển du lịch; giao thông đường biển, đường sông, đường hàng không,...
(6) sản xuất lúa gạo, nuôi trồng, đánh bắt và chế biến thuỷ sản
(7) nông sản (8) thuỷ sản
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trình bày sự phát triển và phân bố nông nghiệp, thuỷ sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
Chỉ số |
Năm 2010 |
Năm 2021 |
||
Cả nước |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Cả nước |
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
Diện tích (triệu ha) - Trong đó: lúa |
8,61 7,48 |
3,98 3,92 |
8,14 7,23 |
3,92 3,89 |
Sản lượng (triệu tấn) - Trong đó: lúa |
44,6 40,0 |
21,7 21,5 |
48,3 43,8 |
24,4 24,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2022)
a) Hãy tính tỉ lệ diện tích gieo trồng, sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2010 và năm 2021.
b) Rút ra nhận xét.
Câu 3:
b) Vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với
A. Tây Nguyên và Lào.
B. Đông Nam Bộ và Cam-pu-chia.
C. biển và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 4:
Trình bày định hướng phát triển Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5:
Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
Năm Chỉ tiêu |
2010 |
2021 |
Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%) |
7,8 |
14,6 |
Tỉ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) |
92,9 |
93,9 |
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) |
1,2 |
3,7 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
74,1 |
75,0 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Nhận xét một số chỉ tiêu về xã hội ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2010 và năm 2021.
Câu 6:
c) Những quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thổ Chu, Hà Tiên, Nam Du. B. Côn Sơn, Hoàng Sa, Trường Sa.
C. Cô Tô, Nam Du, Côn Sơn. D. Trường Sa, Hà Tiên, Cô Tô.
Câu 7:
e) Ý nào dưới đây không phải là hạn chế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích đất nhiễm phèn và nhiễm mặn lớn.
B. Mùa khô kéo dài gây ra tình trạng thiếu nước.
C. Gió Tây khô nóng vào mùa hạ, rét đậm rét hại vào mùa đông.
D. Tác động của biến đổi khí hậu làm gia tăng tình trạng xâm nhập mặn, hạn hán,...
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án
Bộ 3 đề thi học kì 2 Địa lý 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 21 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 23 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận