The stores seemed old and ________, their lights too dim and their ceilings too low.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ vựng.
A. remote /rɪˈməʊt/ (adj): xa xôi, hẻo lánh
B. spoilt /spɔɪlt/ (adj): hư hỏng (tả con nít)
C. dingy /ˈdɪndʒi/ (adj): tối tăm
D. dull /dʌl/ (adj): buồn tẻ
- Dịch: Các cửa hàng trông có vẻ cũ kỹ và tồi tàn, đèn quá mờ và trần nhà quá thấp.
=> Chọn C.Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về cụm từ.
- passion for sth: niềm đam mê dành cho cái gì
- Dịch: Các em học sinh đam mê âm nhạc chú ý!
=> Chọn A.
Câu 2
Lời giải
Kiến thức về từ vựng.
A. contain /kənˈteɪn/ (v): chứa, đựng 🡪 contain sth
B. involve /ɪnˈvɒlv/, /ɪnˈvɑːlv/ (v): bao gồm 🡪 involve sth/doing sth
C. occupy /ˈɒkjupaɪ/, /ˈɑːkjupaɪ/ (v): làm ai bận rộn 🡪 occupy sb with sth
D. demand /dɪˈmɑːnd/, /dɪˈmænd/ (v): yêu cầu 🡪 demand sth
- Dịch: Thoạt nhìn, có một công việc được đi công tác dài ngày nghe có vẻ hấp dẫn.
=> Chọn B.Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.