Set in the stunning Greek islands, the film feels like a love letter to the (13) ______ shores, crystal-clear waters, and white-washed villages
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về dạng của động từ.
- Cần điền một tính từ đi trước và bổ nghĩa cho danh từ shores => Loại A (động từ nguyên thể) và D (động từ ngôi thứ 3 số ít).
- sun-soaked /sʌn soʊkt/ (adj): ngập tràn ánh nắng – dạng quá khứ phân từ hay còn gọi là động tính từ, có chức năng như một tính từ.
- Dịch: ...những bờ biển ngập nắng, làn nước trong vắt và những ngôi làng quét vôi trắng
=> Chọn B.Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The breathtaking views are almost characters themselves, drawing you in with the irresistible charm of (14) ______ Mediterranean
Kiến thức về mạo từ:
- Mạo từ xác định the dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền, vd: The Pacific, the Alps, the US,...
- Dịch: Những khung cảnh hùng vĩ như trở thành nhân vật chính, cuốn bạn vào sự mê hoặc không thể cưỡng lại của vùng Địa Trung Hải.
=> Chọn C.
Câu 3:
As the plot unfolds, so does a dreamy escape that leaves you yearning to book a flight to Greece. (15) ______ you’re looking for a fun movie that doubles as the ultimate travel inspiration, Mamma Mia! does not disappoint.
As the plot unfolds, so does a dreamy escape that leaves you yearning to book a flight to Greece. (15) ______ you’re looking for a fun movie that doubles as the ultimate travel inspiration, Mamma Mia! does not disappoint.
Kiến thức về câu điều kiện.
Các từ nối có nghĩa gần giống If có thể dùng trong câu điều kiện:
- Unless = If not: trừ khi
- In case: trong trường hợp
- As/So long as: miễn là, chỉ cần
=> Xét nghĩa ghép vào câu thì If vẫn là lựa chọn phù hợp nhất.
- Dịch: Nếu bạn đang tìm kiếm một bộ phim vui vẻ để truyền cảm hứng du lịch, Mamma Mia! sẽ không làm bạn thất vọng.
=> Chọn B.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về cụm từ.
- passion for sth: niềm đam mê dành cho cái gì
- Dịch: Các em học sinh đam mê âm nhạc chú ý!
=> Chọn A.
Câu 2
Lời giải
Kiến thức về từ vựng.
A. contain /kənˈteɪn/ (v): chứa, đựng 🡪 contain sth
B. involve /ɪnˈvɒlv/, /ɪnˈvɑːlv/ (v): bao gồm 🡪 involve sth/doing sth
C. occupy /ˈɒkjupaɪ/, /ˈɑːkjupaɪ/ (v): làm ai bận rộn 🡪 occupy sb with sth
D. demand /dɪˈmɑːnd/, /dɪˈmænd/ (v): yêu cầu 🡪 demand sth
- Dịch: Thoạt nhìn, có một công việc được đi công tác dài ngày nghe có vẻ hấp dẫn.
=> Chọn B.Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.