Câu hỏi:

12/12/2024 96

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Being a business traveller

Are you fond of travelling? At first sight, having a job which (24) ______ going on long business trips looks glamorous. The reality, (25) ______, is often different from the image. Many business travellers soon go off living out of a suitcase. (26) ______ a business traveller, you often arrive at a place, check into the hotel, have your meetings and then (27) ______ immediately back to the airport. Many business travellers rarely (28) ______ time to see the sights or experience the local culture.

 

At first sight, having a job which (24) ______ going on long business trips looks glamorous.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

 Kiến thức về từ vựng.

A. contain /kənˈteɪn/ (v): chứa, đựng 🡪 contain sth

B. involve /ɪnˈvɒlv/, /ɪnˈvɑːlv/ (v): bao gồm 🡪 involve sth/doing sth

C. occupy /ˈɒkjupaɪ/, /ˈɑːkjupaɪ/ (v): làm ai bận rộn 🡪 occupy sb with sth

D. demand /dɪˈmɑːnd/, /dɪˈmænd/ (v): yêu cầu 🡪 demand sth

- Dịch: Thoạt nhìn, có một công việc được đi công tác dài ngày nghe có vẻ hấp dẫn.

=> Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The reality, (25) ______, is often different from the image

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ nối.

A. however: tuy nhiên – đứng đầu câu, giữa câu (giữa hai dấu phẩy), hoặc cuối câu

B. indeed: quả thật vậy – đứng đầu câu, giữa câu, hoặc cuối câu

C. otherwise: nếu không – đứng đầu câu, giữa câu, hoặc cuối câu

D. though: mặc dù – đứng đầu câu, giữa câu, hoặc cuối câu

- Câu đang muốn nhấn mạnh sự khác biệt giữa tưởng tượng và thực tế của việc đi công tác dài ngày, however có nghĩa phù hợp và cũng là từ nối duy nhất có thể đứng giữa hai dấu phẩy.

- Dịch: Tuy nhiên, thực tế thường khác với tưởng tượng.

=> Chọn A.

Câu 3:

(26) ______ a business traveller, you often arrive at a place, check into the hotel

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Phân biệt aslike.

- as + N = being: là, có vai trò, chức năng như là

# like + N = similar to/ the same as sth: giống như, tương tự như

- To V đứng đầu câu làm trạng ngữ có nghĩa ‘để làm gì’.

- ‘Having + Vp2’ diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác.

- Dịch: Làm một người hay phải đi công tác, thường bạn sẽ đến nơi, nhận phòng,...

=> Chọn A.

Câu 4:

you often arrive at a place, check into the hotel, have your meetings and then (27) ______ immediately back to the airport

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

 Kiến thức về cụm động từ.

A. run over: (xe) đâm vào ai/cái gì

B. pull out: (xe) đi ra ngoài đường

C. set off: khởi hành, bắt đầu chuyến đi

D. join in: tham gia vào

- Dịch: ...tham gia các cuộc họp và sau đó lại ngay lập tức khởi hành ra sân bay.

=> Chọn C.

Câu 5:

Many business travellers rarely (28) ______ time to see the sights or experience the local culture

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ với time.

A. set time: đặt giờ (vd đồng hồ báo thức)

B. make time (for sth/ to do sth): dành thời gian cho việc gì

C. give sb time: cho ai thời gian

D. find time (for sth/ to do sth): tìm được thời gian cho việc gì

- Ý của câu là những người đi du lịch công tác không có thời gian làm gì, chứ không phải họ không muốn bỏ ra thời gian => chọn find time thay vì make time

- Dịch: Nhiều người đi du lịch công tác hiếm khi có thời gian đi tham quan khám phá...

=> Chọn D.

Bài hoàn chỉnh

Dịch

Being a business traveller

Are you fond of travelling? At first sight, having a job which involves going on long business trips looks glamorous. The reality, however, is often different from the image. Many business travellers soon go off living out of a suitcase. As a business traveller, you often arrive at a place, check into the hotel, have your meetings and then set off immediately back to the airport. Many business travellers rarely find time to see the sights or experience the local culture.

Người du lịch công tác

Bạn có thích đi đây đi đó không? Thoạt nhìn, có một công việc được đi công tác dài ngày nghe có vẻ hào nhoáng. Tuy nhiên, thực tế thường khác xa so với tưởng tượng. Nhiều người hay đi đây đó công tác rất nhanh cảm thấy chán ngán cuộc sống tóm gọn trong chiếc vali. Làm một người hay phải đi công tác, thường bạn sẽ đến nơi, nhận phòng khách sạn, tham gia các cuộc họp và sau đó lại ngay lập tức ra sân bay. Nhiều người có công việc như vậy hiếm khi tìm được thời gian dư ra để đi tham quan hoặc trải nghiệm văn hóa địa phương.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Attention all students with a passion (10) ______ music! We’re thrilled to announce our school’s upcoming Traditional Vietnamese Music Contest.

Xem đáp án » 12/12/2024 282

Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful letter/ paragraph.

Dear Sir or Madam,

a) Also, while some of the staff were professional, others appeared inattentive to the needs of guests.

b) First, upon arrival, I found the check-in process to be prolonged, despite having made a reservation well in advance.

c) Second, I was disappointed by the lack of proper attention to maintaining cleanliness. There were foul odours in my room and the beds were completely disorganised.

d) I believe we are in the right to ask for an explanation and I look forward to hearing from you soon regarding the action taken to address my concerns.

e) I am writing to express my disappointment regarding my recent stay at Azure Haven Hotel, from 17th to 20th July.

Yours faithfully,

Anna Jones.

 

Xem đáp án » 10/12/2024 105

Câu 3:

 The friends were all ________ by the cost of the mini tour of the city centre.

Xem đáp án » 12/12/2024 98

Câu 4:

Located beside the serene Hương River, (18) ________ the Nguyễn emperors.

Xem đáp án » 12/12/2024 88

Câu 5:

What inspired Tom Turcich to embark on his journey around the world?

Xem đáp án » 12/12/2024 83

Câu 6:

a) I’m planning to visit her in France next year sometime. I hope I can.

b) Travelling certainly broadens the mind but it also broadens your circle of friends!

c) I’ve been travelling round Europe all summer, and it’s been an amazing first trip abroad!

d) Now that I’m back, we text each other all the time, mostly in English because my French is still a work in progress!

e) I’ve seen loads of fascinating places and made loads of new friends, like Giselle from France, who was also on holiday.

f) Meeting people from other countries has been such a rewarding experience—I’d love to have friends from all over the world!

Xem đáp án » 11/12/2024 68

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store