Câu hỏi:

25/12/2024 368

Explore the Eco World

SERENGETI NATIONAL PARK, TANZANIA

Tanzania safari is a once-in-a-lifetime experience. From the wild natural landscapes to the magnificent animals that roam the land, Tanzania (7) ______ those looking for adventure like no (8) ______.

Safari

Home to colossal (9) ______ of animals like zebras, gazelles, and gnu. Take a ride with us around the park and behold upon the glorious (10) ______.

Local Guidance

The local guides go out of their way with (11) ______ laying emphasis on the importance of wildlife preservation and ensuring visitors cause the least (12) ______ to the ecosystem.

Witnessing the great migration

It is the only place in Africa where land-animal migrations still take place.

(Adapted from THiNK)

Tanzania safari is a once-in-a-lifetime experience. From the wild natural landscapes to the magnificent animals that roam the land, Tanzania (7) ______ those looking for adventure...

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về cụm động từ

A. pull in (phr.v): dừng xe bên đường

B. bring in (phr.v): giới thiệu luật mới

C. take in (phr.v): tiếp thu kiến thức

D. draw in (phr.v): thu hút ai tham gia

Dịch: Từ cảnh quan thiên nhiên hoang dã đến những loài động vật hùng vĩ lang thang trên vùng đất rộng lớn, Tanzania cuốn hút những tâm hồn phiêu lưu...

Chọn D.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

...those looking for adventure like no (8) ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ

A. others: những cái khác/ người khác – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ

B. other + N(không đếm được)/ N(s/es): những cái khác/ người khác

C. the others: những cái/ những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ/ nhiều người

D. another + N(đếm được số ít): một cái khác/ người khác

- Ta có: like no other (idiom) = very special: rất đặc biệt, có một không hai

Dịch: Tanzania cuốn hút những tâm hồn phiêu lưu theo cách không nơi nào sánh bằng.

Chọn B.

Câu 3:

Home to colossal (9) ______ of animals like zebras, gazelles, and gnu.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

Cần điền một danh từ tập hợp (collective noun) để chỉ một nhóm động vật.

A. herd /hɜːd/ (n): chỉ nhóm lớn các động vật ăn cỏ, đặc biệt là động vật có vú như bò, cừu,..

B. pack /pæk/ (n): chỉ nhóm động vật săn mồi như sói, chó hoang,...

C. party /ˈpɑːti/ (n): chỉ một nhóm người hơn là động vật

D. troop /truːp/ (n): bầy khỉ, quân lính

Dịch: Là nơi sinh trưởng của những đàn động vật khổng lồ như ngựa vằn, linh dương hươu và linh dương đầu bò.

Chọn A.

Câu 4:

Take a ride with us around the park and behold upon the glorious (10) ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. scene /siːn/ (n): cảnh tượng (một phần của một khung cảnh lớn hơn)

B. sight /saɪt/ (n): cảnh tượng (một thứ gì đó đáng để ngắm nhìn)

C. view /vjuː/ (n): quang cảnh (cảnh nhìn từ một góc nào đó, nhấn mạnh vị trí người ngắm)

D. vision /ˈvɪʒn/ (n): thị giác, tầm nhìn (thường dùng theo nghĩa ẩn dụ về tương lai)

Dịch: Đồng hành cùng chúng tôi trong chuyến tham quan quanh công viên và chiêm ngưỡng khung cảnh choáng ngợp này.

Chọn B.

Câu 5:

The local guides go out of their way with (11) ______ laying emphasis on the importance of...

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

- with a view to = with the aim of: với mục đích, hy vọng làm gì

- with regard to = with respect to: liên quan đến, về vấn đề gì

Dịch: Các hướng dẫn viên người bản địa luôn nỗ lực hết mình để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo tồn động vật hoang dã...

Chọn A.

Câu 6:

...of wildlife preservation and ensuring visitors cause the least (12) ______ to the ecosystem.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/ (n): sự can thiệp (xen vào làm ảnh hưởng công việc của ai)

B. interruption /ˌɪntəˈrʌpʃn/ (n): sự gián đoạn (ngắt quãng hoặc dừng tạm thời cái gì đó)

C. disturbance /dɪˈstɜːbəns/ (n): sự quấy rầy, làm phiền, xáo trộn

D. distraction /dɪˈstrækʃn/ (n): sự sao nhãng, mất tập trung

Dịch: ...đảm bảo du khách tạo ra tác động tối thiểu lên môi trường tự nhiên.

Chọn C.

Bài hoàn chỉnh

Dịch bài đọc

Explore the Eco World

SERENGETI NATIONAL PARK

Tanzania safari is a once-in-a-lifetime 

experience. From the wild natural landscapes to the magnificent animals that roam the land, Tanzania draws in those looking for adventure like no other.

Safari

Home to colossal herds of animals like zebras, gazelles, and gnu. Take a ride with us around the park and behold upon the glorious sight.

Local Guidance

The local guides go out of their way with a view to laying emphasis on the importance of wildlife preservation and ensuring visitors cause the least disturbance to the ecosystem.

Witnessing the great migration

It is the only place in Africa where land-animal migrations still take place.

Khám Phá Thế Giới Sinh Thái

CÔNG VIÊN QUỐC GIA SERENGETI

Khám phá safari Tanzania là một trải nghiệm

có một không hai. Từ cảnh quan thiên nhiên hoang dã đến những loài động vật hùng vĩ lang thang trên vùng đất rộng lớn, Tanzania cuốn hút những tâm hồn phiêu lưu theo cách không nơi nào sánh bằng.

Trải nghiệm Safari

Là nơi sinh trưởng của những đàn động vật khổng lồ như ngựa vằn, linh dương hươu và linh dương đầu bò. Đồng hành cùng chúng tôi trong chuyến tham quan quanh công viên và chiêm ngưỡng khung cảnh choáng ngợp này.

Hướng dẫn địa phương đầy tâm huyết

Các hướng dẫn viên người bản địa luôn nỗ lực hết mình để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo tồn động vật hoang dãđảm bảo du khách tạo ra tác động tối thiểu lên môi trường tự nhiên.

Chứng kiến cuộc đại di cư

Đây là nơi duy nhất ở Châu Phi nơi bạn vẫn có thể chứng kiến cuộc di cư của các loài động vật trên đất liền.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?

Khả năng cao là hình ảnh thu hút sự chú ý của bạn.

Xét vị trí [II]: As you scroll through your social media feed or browse a news website, what is it that prompts you to read on? [II] Online content that is accompanied by an image is more likely to evoke engagement, in the form of clicks, likes and shares, than straightforward text. (Khi bạn lướt bảng tin trên mạng xã hội hay một trang web tin tức, điều gì khiến bạn dừng lại và đọc tiếp? [II] Nội dung trên mạng đi kèm với hình ảnh thường kích thích tương tác dưới hình thức nhấp chuột, thích hoặc chia sẻ, hơn là văn bản thuần túy.).

Ta thấy đoạn ngắn này đặt một câu hỏi và đưa ra một lời giải thích nên câu trên ở vị trí [II] là hợp lý, nó có chức năng trả lời câu hỏi và được làm rõ hơn bởi câu sau.

Chọn B.

Câu 2

The word distinctive in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to ______.

Lời giải

Từ ‘distinctive’ trong đoạn 1 TRÁI NGHĨA với từ nào?

- distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/ (adj) = having a quality or characteristic that makes sth different and easily noticed (Oxford): đặc biệt, nổi trội, khác thường

A. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/, /ɪkˈstrɔːrdəneri/ (adj): phi thường

B. standard /ˈstændəd/ (adj): theo tiêu chuẩn

C. typical /ˈtɪpɪkl/ (adj): điển hình, đại diện cho

D. unique /juˈniːk/ (adj): độc đáo

distinctive >< standard

Chọn B.

Câu 3

After high school, Jobs attended Reed College in Oregon, (18) ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay