Câu hỏi:
05/02/2025 134Tất cả các tỉnh ở Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh để
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
C. phát triển kinh tế biển.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích lãnh thổ lớn ở nước ta. Vùng có địa hình đa dạng, phức tạp, gồm các dãy núi cao, điển hình là dãy Hoàng Liên Sơn. Đất fe-ra-lit đỏ vàng chiếm 2/3 diện tích của vùng. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, phân hóa rõ rệt theo độ cao địa hình. Điều này đã tạo nên thế mạnh để phát triển các ngành kinh tế khác nhau như: trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn…
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ là có diện tích lãnh thổ lớn ở nước ta.
b) Vùng có thế mạnh để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới.
c) Sự phân hóa địa hình, đất, khí hậu là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
d) Cây cà phê phát triển mạnh trong vùng chủ yếu do lãnh thổ rộng, diện tích đất fe-ra-lit lớn.
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Tình hình xuất khẩu của nước ta năm 2022
Năm |
2022 |
Giá trị xuất khẩu (Nghìn tỷ đồng) |
8 941 |
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu trong cơ cấu XNK (%) |
50,61 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính giá trị nhập khẩu năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Tính cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2022.
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
Quy mô dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021 và năm 2022
Tiêu chí |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Số dân (nghìn người) |
23 224,84 |
23 454,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính tốc độ gia tăng dân số năm 2022 của Đồng bằng sông Hồng. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai của đơn vị %)
b) Tính mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2022. Biết, diện tích của vùng Đồng bằng sông Hồng là 21,3 nghìn km². (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị người/km²)
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2021
Tiêu chí |
|
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
707,1 |
913,6 |
1 144.8 |
1 167,9 |
|
Trong đó: Cá biển |
516,9 |
721,9 |
940,4 |
988,5 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:
a) Tính trung bình mỗi năm sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ tăng thêm bao nhiêu nghìn tấn? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị của đơn vị nghìn tấn)
b) Tính tỉ lệ cá biển trong tổng sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2021. (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân của đơn vị %)
Câu 6:
Cho bảng số liệu:
Tổng diện tích rừng và rừng trồng của vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021.
Năm Diện tích |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng diện tích rừng |
2 807,2 |
3 045,0 |
3 126,7 |
3 131,1 |
Trong đó: Rừng trồng |
679,9 |
808,9 |
921,2 |
929,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, 2022)
Tính và nhận xét về tỉ trọng diện tích rừng trồng trong tổng diện tích rừng của vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2021.
Câu 7:
Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển và phân bố của ngành ngoại thương ở nước ta hiện nay?
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 19 có đáp án
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án
35 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 16 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Chân trời sáng tạo Bài 24 có đáp án
về câu hỏi!