Câu hỏi:

26/02/2025 253 Lưu

a. Alex: That’s great to hear! It’s comforting to know help is always available.

b. Alex: Hi, is your service available 24/7?

c. Mia: Yes, we provide round-the-clock support to ensure you get assistance whenever you need it.

A. a-c-b                   
B. c-a-b                   
C. c-b-a                   
D. b-c-a

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại

Thứ tự sắp xếp đúng:

b. Alex: Hi, is your service available 24/7?

c. Mia: Yes, we provide round-the-clock support to ensure you get assistance whenever you

need it.

a. Alex: That’s great to hear! It’s comforting to know help is always available.

Dịch:

b. Alex: Chào bạn, dịch vụ của bạn có hoạt động 24/7 không?

c. Mia: Có, chúng tôi cung cấp hỗ trợ mọi lúc để đảm bảo bạn luôn nhận được sự giúp đỡ bất cứ khi nào bạn cần.

a. Alex: Hay quá! Thật an tâm khi biết trợ giúp luôn sẵn sàng.

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. resistant              
B. vulnerable           
C. indifferent           
D. immune

Lời giải

Từ ‘prone’ trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng từ nào?

- prone (to sth) /prəʊn/ (adj) = likely to suffer from sth (Oxford): dễ mắc phải cái gì

A. resistant (to sth) /rɪˈzɪstənt/ (adj): kháng cự lại

B. vulnerable (to sth) /ˈvʌlnərəbl/ (adj): dễ bị tổn thương

C. indifferent (to/towards sb/sth) /ɪnˈdɪfrənt/ (adj): thờ ơ

D. immune (to sth) /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn dịch

→ prone = vulnerable

Chọn B.

Câu 2

A. worried   
B. worrying 
C. worriedly 
D. worry

Lời giải

Kiến thức về từ loại

A. worried /ˈwʌrid/, /ˈwɜːrid/ (adj): lo lắng (tính từ đuôi -ed mô tả cảm xúc con người)

B. worrying /ˈwʌriɪŋ/, /ˈwɜːriɪŋ/ (adj): đáng lo ngại (tính từ đuôi -ing mô tả đặc điểm, tính chất của sự vật, sự việc)

C. worriedly /ˈwʌrɪdli/, /ˈwɜːrɪdli/ (adv): một cách lo lắng

D. worry /ˈwʌri/, /ˈwɜːri/ (n): nỗi lo lắng

- Cần một tính từ điền vào chỗ trống theo sau động từ chỉ trạng thái ‘feeling’ và bổ nghĩa cho chủ ngữ ‘you’ → loại C, D; xét nghĩa thấy A là đáp án phù hợp.

Dịch: Có phải bạn đang lo lắng về việc tổ chức buổi tụ họp gia đình sắp tới?

Chọn A.

Câu 3

A. which sets new engagement records across global markets

B. setting new engagement records across global markets

C. that has new engagement records set across global markets

D. sets new engagement records across global markets

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. disparate             
B. identical              
C. varied                 
D. mixed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP