The word ‘their’ in paragraph 3 refers to ______.
Quảng cáo
Trả lời:
The word ‘their’ in paragraph 3 refers to ______.
A. xu hướng’ B. lĩnh vực’
C. sinh viên mới ra trường’ D. hội nghị’
Thông tin:
- ‘Moreover, the job market is constantly evolving, and graduates must stay informed about trends in their chosen fields.’ (Hơn nữa, thị trường việc làm liên tục thay đổi, và các sinh viên mới ra trường cần phải cập nhật thông tin về các xu hướng trong các lĩnh vực đã chọn.) => Trong câu này, ‘their’ ám chỉ đến ‘graduates’ (các sinh viên mới ra trường) được nhắc đến trước đó.
Chọn C.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Địa Lí (Form 2025) ( 36.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về cụm động từ
- Ta có cụm động từ: ‘to become completely involved in something’ (đắm mình vào, mải mê vào)
Dịch: ‘Get ready to immerse in the fascinating world of robotics!’ (Hãy sẵn sàng để đắm mình vào thế giới đầy mê hoặc của robot!)
Chọn D.
Câu 2
A. who
Lời giải
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
- Ta có ‘creative ideas’ là danh từ chỉ ý tưởng, vậy nên dùng đại từ quan hệ ‘which’ là chính xác. Which thường dùng để thay thế cho vật hoặc sự việc.
- Các đáp án khác không chính xác như who và whom dùng chỉ người không dùng với vật, sự việc. When chỉ thời gian và không phù hợp trong ngữ cảnh này vì câu đang nói về ‘ideas,’ không phải thời gian.
Dịch: ‘Work together with your classmates to come up with creative ideas which can help the environment.’ (Hãy cùng nhau làm việc với các bạn trong lớp để đưa ra những ý tưởng sáng tạo có thể giúp môi trường.)
Chọn C.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. were given access to online learning tools, which increased participation and flexibility across the world.
B. who had access to online resources gained more flexibility in managing their learning activities.
C. having been actively encouraged to participate in digital classrooms, enhancing their learning experiences.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Job creation
B. Reduced greenhouse gas emissions
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.