Câu hỏi:

12/03/2025 620

Câu 8-9: (1,5 điểm) Hình 1 mô tả một con xúc xắc có sáu mặt cân đối và đồng chất. Số chấm trên các mặt tương ứng là: \(1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6.\)

1) Bạn Thái gieo con xúc xắc đó 20 lần liên tiếp và ghi lại số chấm xuất hiện trong mỗi lần gieo thì thu được kết quả như sau:

\(1;\,\,6;\,\,2;\,\,2;\,\,1;\,\,5;\,\,5;\,\,3;\,\,3;\,\,3;\,\,4;\,\,6;\,\,4;\,\,4;\,\,2;\,\,2;\,\,2;\,\,4;\,\,3;\,\,6.\)

Lập bảng tần số và bảng tần số tương đối cho dãy dữ liệu trên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Bảng tần số cho dãy dữ liệu đã cho như sau:

Số chấm

1

2

3

4

5

6

Tần số

2

5

4

4

2

3

Bảng tần số tương đối cho dãy dữ liệu đã cho như sau:

Số chấm

1

2

3

4

5

6

Tần số tương đối

\(10\% \)

\(25\% \)

\(20\% \)

\(20\% \)

\(10\% \)

\(15\% \)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

2) Bạn Nguyên gieo con xúc xắc đó hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố \(A:\) “Tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là một số nguyên tố”.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

2) Không gian mẫu của phép thử là: \[\Omega = \left\{ {\left( {1;\,\,1} \right);\,\,\left( {1;\,\,2} \right);\,\,\left( {1;\,\,3} \right);\,\,\left( {1;\,\,4} \right);\,\,\left( {1;\,\,5} \right);\,\,\left( {1;\,\,6} \right);\,\,\left( {2;\,\,1} \right);...} \right.\]

\(\left. {...;\,\,\left( {6;\,\,1} \right);\,\,\left( {6;\,\,2} \right);\,\,\left( {6;\,\,3} \right);\,\,\left( {6;\,\,4} \right);\,\,\left( {6;\,\,5} \right);\,\,\left( {6;\,\,6} \right)} \right\}.\)

Không gian mẫu có 36 phần tử.

Có 15 kết quả thuận lợi cho biến cố \(A\)\(\left( {1;\,\,1} \right);\,\,\left( {1;\,\,2} \right);\,\,\left( {1;\,\,4} \right);\,\,\left( {1;\,\,6} \right);\,\,\left( {2;\,\,1} \right);\,\,\left( {2;\,3} \right);\,\,\left( {2;\,\,5} \right);\)

\(\left( {3;\,\,2} \right);\,\,\left( {3;\,\,4} \right);\,\,\left( {4;\,\,1} \right);\,\,\left( {4;\,\,3} \right);\,\,\left( {5;\,\,2} \right);\,\,\left( {5;\,\,6} \right);\,\,\left( {6;\,\,1} \right);\,\,\left( {6;\,\,5} \right).\)

Vậy xác suất của biến cố \(A\) là: \(\frac{{15}}{{36}} = \frac{5}{{12}}.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi \(x,\,\,y\) (học sinh) lần lượt là số học sinh dự thi của lớp 9A, 9B \(\left( {x > 0,\,\,y > 0} \right).\)

Hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 75 học sinh dự thi nên ta có phương trình: \(x + y = 75.\,\,\,\left( 1 \right)\)

Số học sinh trúng tuyển của lớp 9A là: \(80\% x = 0,8x\) (học sinh).

Số học sinh trúng tuyển của lớp 9B là: \[90\% y = 0,9y\] (học sinh).

Tổng số học sinh trúng tuyến của hai lớp 9A và 9B là 64 nên ta có phương trình:

\(0,8x + 0,9y = 64\) hay \(8x + 9y = 640.\,\,\,\left( 2 \right)\)

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 75\\8x + 9y = 640.\end{array} \right.\)

Giải hệ phương trình trên, ta được: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 35\\y = 40\end{array} \right.\) (thỏa mãn).

Vậy số học sinh dự thi của lớp 9A, lớp 9B lần lượt là 35 học sinh và 40 học sinh.

Lời giải

Ta có thể viết công thức đã cho về dạng \(C = \frac{5}{9}F - \frac{{160}}{9}.\)

Như vậy C là hàm số bậc nhất của F.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

1) \(2{x^2} + 5x - 3 = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay