The first boy has just moved. He knows the truth.
A. The first boy which know the truth has just moved.
B. The first boy that knows the truth just moved.
C. The first boy whom knows the truth has just moved.
Quảng cáo
Trả lời:

D
Kiến thức: chọn câu đồng nghĩa
Dịch nghĩa: Cậu bé đầu tiên vừa mới rời đi. Cậu ấy biết sự thật
A. Từ which thay cho danh từ chỉ đồ vật, con vật.
B. thiếu has ở vế sau.
C. Từ whom thay thế cho tân ngữ chỉ người.
D.Cậu bé đầu tiên người mà biết được sự thật vừa mới rời đi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
B
Kiến thức: đọc điền
Giải thích:
- Household(n) hộ gia đình
- Items(n) mặt hàng, sản phẩm
- Things(n) đồ đạc
- Tools(n): dụng cụ, công cụ
Dịch nghĩa: Sản phẩm gốm Bàu Trúc được làm từ đất sét lấy từ dòng sông Quao trộn với cát.
Câu 2
A. life
Lời giải
B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
- Life(n) cuộc sống
- Cost(n) chi phí
- Price(n) giá cả
- Money(n) tiền
Dịch nghĩa: Chi phí sống ở những thành phố lớn thường cao hơn chi phí ở những vùng nông thôn.
Câu 3
A. When their population reaches 10 million.
B. When their population reaches 37 million.
C. When their population reaches over 10 million.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. tram
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. believe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. polluted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.