Câu hỏi:

23/03/2025 1,584

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

EXPLORING AI IN HUMAN RESOURCE MANAGEMENT AND HIRING

     Enhancing recruitment precision

     In today's competitive job market, organizations are increasingly using AI to enhance recruitment. AI offers a(n) (7) _______ approach, analyzing resumes, applications, and social media to match candidates with roles, ensuring no detail is missed. The (8) _______ of utilizing AI lies in its ability to process vast data quickly, uncovering patterns human recruiters may overlook.

     Improving employee satisfaction

     AI can help (9) _______ employees' concerns by identifying gaps in engagement or productivity through advanced analytics. (10) _______ relying solely on traditional surveys, HR teams can use AI to detect patterns that might otherwise be overlooked, creating more tailored solutions for workforce well-being.

     Enhancing collaboration and retention

     AI supports collaboration by improving communication and workflow tracking. Tools like chatbots and virtual assistants, combined with (11) _______ AI-driven systems, ensure employees remain engaged and productive. Moreover, HR professionals can (12) _______ employee performance data to address concerns proactively.

(Adapted from Global News)

AI offers a(n) (7) _______ approach, analyzing resumes, applications, and social media to match candidates with roles, ensuring no detail is missed.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

KHÁM PHÁ AI TRONG QUẢN LÝ NHÂN SỰ VÀ TUYỂN DỤNG

Nâng cao độ chính xác trong tuyển dụng

  Trong thị trường lao động cạnh tranh ngày nay, các tổ chức ngày càng ứng dụng AI để cải thiện quy trình tuyển dụng. AI mang đến cách tiếp cận tỉ mỉ, phân tích hồ sơ, đơn ứng tuyển và thông tin trên mạng xã hội để kết nối ứng viên với vị trí phù hợp, đảm bảo không bỏ sót bất kỳ chi tiết nào. Điểm mạnh của AI nằm ở khả năng xử lý lượng dữ liệu khổng lồ một cách nhanh chóng, phát hiện những xu hướng mà nhà tuyển dụng có thể bỏ qua.

Cải thiện sự hài lòng của nhân viên

  AI có thể giải quyết các mối quan ngại của nhân viên bằng cách phát hiện những khoảng trống trong mức độ gắn kết hoặc năng suất thông qua phân tích nâng cao. Thay vì chỉ dựa vào các khảo sát truyền thống, đội ngũ nhân sự có thể sử dụng AI để nhận diện các mô hình ẩn, từ đó đưa ra các giải pháp phù hợp hơn nhằm nâng cao phúc lợi cho nhân viên.

Thúc đẩy hợp tác và giữ chân nhân tài

  AI hỗ trợ hợp tác hiệu quả thông qua việc cải thiện giao tiếp và theo dõi quy trình làm việc. Các công cụ như chatbot và trợ lý ảo, kết hợp với những hệ thống AI khác, đảm bảo nhân viên luôn gắn kết và làm việc năng suất. Bên cạnh đó, đội ngũ nhân sự có thể nghiên cứu dữ liệu hiệu suất của nhân viên để chủ động giải quyết các vấn đề.

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. ostentatious /,ɒs.ten'teɪ.ʃəs/ (adj): phô trương, khoe khoang

B. conspicuous /kən'spɪk.ju.əs/ (adj): dễ thấy, rõ ràng, nổi bật

C. punctilious /pʌηk'tɪl.i.əs/ (adj): quá cẩn thận, chú ý đến từng chi tiết nhỏ

D. gratuitous /grə'tju:.ɪ.təs/ (adj): không cần thiết, thừa thãi

 Tạm dịch: AI offers a(n) (7) ______ approach, analyzing resumes, applications, and social media to match candidates with roles, ensuring no detail is missed. (AI mang đến cách tiếp cận tỉ mí, phân tích hồ sơ, đơn ứng tuyển và thông tin trên mạng xã hội để kết nối ứng viên với vị trí phù hợp, đảm bảo không bỏ sót bất kỳ chi tiết nào.)

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The (8) _______ of utilizing AI lies in its ability to process vast data quickly, uncovering patterns human recruiters may overlook.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

*Xét các đáp án:

A. wisdom /'wɪz.dəm/ (n): sự khôn ngoan, trí tuệ

B. knowledge /'nɒl.ɪdӡ/ (n): kiến thức, sự hiểu biết

C. expertise /,ek.spɜ:'ti:z/ (n): sự thành thạo, chuyên môn

D. insight /'ɪn.saɪt/ ( n ): sự thấu hiểu sâu sắc về một vấn đề hoặc tình huống

 Tạm dịch: The (8) ______ of utilizing AI lies in its ability to process vast data quickly, uncovering patterns human recruiters may overlook. (Điểm mạnh của AI nằm ở khả năng xử lý lượng dữ liệu khổng lồ một cách nhanh chóng, phát hiện những xu hướng mà nhà tuyển dụng có thể bó qua.)

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu 3:

AI can help (9) _______ employees' concerns by identifying gaps in engagement or productivity through advanced analytics.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. recede /rɪ'si:d/ (v): lùi lại, rút đi, giảm dần (thường dùng để chỉ một thứ vật lý như nước rút hoặc một tình trạng suy giảm)

B. subside /səb'saɪd/ (v): giảm bớt, lắng xuống, trở lại mức bình thường (thường dùng với tình trạng, cảm xúc hoặc sự kiện)

C. placate /plə'keɪt/ (v): xoa dịu, làm cho ai đó bớt giận, bớt bực bội

D. allay /ə'leɪ/ (v): làm dịu, giảm bớt (cảm giác lo lắng, sợ hãi, đau đớn)

 Tạm dịch: AI can help (9) ______ employees' concerns by identifying gaps in engagement or productivity through advanced analytics. (AI có thế giải quyết các mối quan ngại của nhân viên bằng cách phát hiện những khoảng trống trong mức độ gắn kết hoặc năng suất thông qua phân tích nâng cao.)

Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 4:

(10) _______ relying solely on traditional surveys, HR teams can use AI to detect patterns that might otherwise be overlooked, creating more tailored solutions for workforce well-being.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ:

* Xét các đáp án:

A. By virtue of: Nhờ vào, do bởi, vì lý do

B. With a view to: Với mục đích, nhằm

C. Instead of: Thay vì, thay cho

D. In spite of: Mặc dù, bất chấp

 Tạm dịch: (10) ______ relying solely on traditional surveys, HR teams can use AI to detect patterns that might otherwise be overlooked, creating more tailored solutions for workforce well-being. (Thay vi chi dựa vào các khảo sát truyền thống, đội ngũ nhân sự có thể sử dụng AI để nhận diện các mô hình ẩn, từ đó đưa ra các giải pháp phù hợp hơn nhằm nâng cao phúc lợi cho nhân viên.)

Căn cứ vào ngữ cảnh, C là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Tools like chatbots and virtual assistants, combined with (11) _______ AI-driven systems, ensure employees remain engaged and productive.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ:

* Xét các đáp án:

A. other +N đếm được số nhiều: những cái/người khác (dùng để chỉ những thứ hoặc người khác không phải là cái đã được nhắc đến trước đó)

B. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào

C. the others: những cái còn lại trong một nhóm hoặc những người còn lại trong nhóm nhiều người, theo sau không có bất kì danh từ nào

D. another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác

 Căn cứ vào vị trí chỗ trống đứng trước danh từ số nhiều "AI- driven systems" nên chỉ chọn được "other".

Tạm dịch: Tools like chatbots and virtual assistants, combined with (11) ______ AI-driven systems, ensure employees remain engaged and productive. (Các công cụ như chatbot và trợ lý ảo, kết hợp với những hệ thống AI khác, đảm bảo nhân viên luôn gắn kết và làm việc năng suất.)

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Moreover, HR professionals can (12) _______ employee performance data to address concerns proactively.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ:

* Xét các đáp án:

A. go on: tiếp tục, diễn ra

B. look into: xem xét, điều tra, nghiên cứu

C. take out: lấy ra, mang ra ngoài (có thể liên quan đến hành động mang vật ra ngoài, hoặc rút tiền, đăng ký dịch vụ)

D. break up: chia tay, kết thúc một mối quan hệ; làm vỡ, chia thành từng mảnh

Tạm dịch: Moreover, HR professionals can (12) ______ employee performance data to address concerns proactively. (Bên cạnh đó, đội ngũ nhân sự có thể nghiên cứu dữ liệu hiệu suất của nhân viên để chủ động giải quyết các vấn đề.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Stay informed with CNN, your trusted source for (1)_______ on everything that matters.

Lời giải

DỊCH

KHÁM PHÁ CNN: NGUỒN TIN CẬY CHO TIN TỨC CỦA BẠN

  Cập nhật thông tin cùng CNN - nguồn tin đáng tin cậy mang đến cái nhìn toàn diện về mọi vấn đề quan trọng. Dù bạn quan tâm đến chính trị quốc tế, công nghệ đột phá hay các xu hướng văn hóa, CNN luôn giúp bạn nắm bắt tình hình với chất lượng báo chí từng đạt giải thưởng.

  Với báo cáo điều tra làm cốt lõi, CNN mang đến sự rõ ràng cho những vấn đề phức tạp, khám phá sự thật đằng sau các tiêu đề. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các cập nhật trực tiếp, phân tích sâu sắc và những buổi phỏng vấn độc quyền - tất cả được chọn lọc dành riêng cho khán giả toàn cầu.

  Ưu tiên độ chính xác trong từng bản tin, CNN cung cấp cho bạn những công cụ và góc nhìn cần thiết để định hướng hiệu quả trong thế giới đang thay đổi nhanh chóng ngày nay. Hãy chọn CNN ngay hôm nay để khởi đầu hành trình đọc tin tức và luôn duy trì nó!

Question 1:

Kiến thức về trật tự các từ trong câu:

Sau giới từ "for" đi với danh từ/cụm danh từ → Vị trí chỗ trống cần danh từ/cụm danh từ

- comprehensive /.kɒm.prɪ'hen.sɪv/ (adj): toàn diện, bao quát

- news /nju:z/ (n): tin túc

- coverage /'kʌv.ər.ɪdӡ/ (n): mức độ bao phủ hoặc phạm vi (một vấn đề, sự kiện); sự đưa tin, tường thuật (trên báo chí, truyền hình)

Trong câu này, news đóng vai trò bổ nghĩa cho coverage làm rõ ràng đây là một tin tức được tường thuật.

Ta có quy tắc: Tính từ đứng trước danh từ

→ Tính từ comprehensive phải đứng trước cụm danh từ news coverage

→ Trật tự đúng: comprehensive news coverage

Tạm dịch: Stay informed with CNN, your trusted source for (1) ______ on everything that matters. (Cập nhật thông tin cùng CNN - nguồn tin đáng tin cậy mang đến cái nhìn toàn diện về mọi vấn đề quan trọng.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu 2

Where in this passage [] does the following sentence best fit?

"As a result, consumers often face the daunting task of investing additional time in research to truly uncover worthwhile deals."

Lời giải

DỊCH

  [I] Việc săn hàng giảm giá đã trở thành một thú vui phổ biến đối với nhiều người tiêu dùng, đặc biệt là trong bối cảnh kinh tế hiện nay, khi mà mọi người ngày càng chú ý đến thói quen chi tiêu của mình. Đối với một số người, việc tìm kiếm những giao dịch tuyệt vời không chỉ đơn thuần là tiêu dùng, mà còn trở thành một hình thức chữa lành thông qua mua sắm. Cảm giác phấn khích khi mua được một món đồ với mức giá giảm đáng kể - cho dù là quần áo, thiết bị điện tử hay đồ gia dụng - có thể mang lại một trải nghiệm hấp dẫn. Tuy nhiên, đối với một số người khác, việc săn giảm giá liên tục có thể trở thành một vòng xoáy không hồi kết. Dù nhiều nhà bán lẻ đưa ra các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, nhưng không ít chương trình lại đi kèm những điều kiện khó đáp ứng, chẳng hạn như yêu cầu mua tối thiểu hoặc các khoản phí thành viên. Điều này khiến việc tiết kiệm đôi khi chỉ là chiêu trò tiếp thị hơn là cơ hội thực sự để cải thiện tài chính. [II]

  Hơn nữa, sự bùng nổ của mua sắm trực tuyến mang đến một loạt thách thức riêng cho những người săn giảm giá. Dù việc so sánh giá trên các trang web trở nên tiện lợi hơn, một số món hàng lại có thể đội giá do các khoản phí vận chuyển ẩn hoặc thuế không được công bố rõ ràng. Ngoài ra, còn có rủi ro mua phải hàng giả hoặc sản phẩm kém chất lượng, những món đồ ban đầu trông như món hời nhưng lại không đáp ứng được kỳ vọng khi nhận hàng. [III]

  Mặc dù phải đối mặt với những khó khăn này, việc săn hàng giảm giá vẫn có sức hút mạnh mẽ đối với những người yêu thích cảm giác tìm được những món đồ "giá trị tiềm ẩn." Bằng cách áp dụng các chiến lược hiệu quả, như tập trung vào các sự kiện giảm giá và sử dụng các ứng dụng theo dõi ưu đãi, người mua sắm có thể tăng cơ hội tìm được những món đồ chất lượng cao với giá chỉ bằng một phần nhỏ so với giá gốc. [IV]

Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào?

As a result, consumers often face the daunting task of investing additional time in research to truly uncover worthwhile deals.

Dịch nghĩa: Kết quả là, người tiêu dùng thường phải đối mặt với nhiệm vụ khó khăn là sẽ phải bó thêm thời gian nghiên cứu để tìm ra những giao dịch thực sự có giá trị.

A. [I]

B. [II]

C. [III]

D. [IV]

Câu này nói rằng người tiêu dùng sẽ phải bỏ thêm thời gian nghiên cứu để tìm ra những giao dịch thực sự có giá trị. Điều này liên quan trực tiếp đến vị trí [III], nơi nói về những người yêu thích săn hàng giảm giá và các chiến lược có thể sử dụng, liên quan đến việc người tiêu dùng cần phải tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm cẩn thận, một khía cạnh được đề cập trong đoạn [III].

 Tạm dịch: Moreover, the rise of online shopping has introduced its own set of challenges for bargain hunters. While it is more convenient to compare prices across different websites, some items can end up costing significantly more than anticipated due to hidden shipping fees or applicable taxes that aren't immediately evident. Another challenge is the issue of counterfeit or substandard products, which may appear to be great deals at first glance but fall short of quality expectations upon delivery. As a result, consumers often face the daunting task of investing additional time in research to truly uncover worthwhile deals. (Hơn nữa, sự bùng nổ của mua sắm trực tuyến mang đến một loạt thách thức riêng cho những người săn giảm giá. Dù việc so sánh giá trên các trang web trở nên tiện lợi hơn, một số món hàng lại có thể đội giá do các khoản phí vận chuyển ẩn hoặc thuế không được công bố rô ràng. Ngoài ra, còn có rủi ro mua phải hàng giả hoặc sản phẩm kém chất lượng, những món đồ ban đầu trông như món hời nhưng lại không đáp ứng được kỳ vọng khi nhận hàng. Kết quả là, người tiêu dùng thường phải đối mặt với nhiệm vụ khó khăn là sẽ phải bó thêm thời gian nghiên cứu để tìm ra những giao dịch thực sự có giá trị.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu 3

Which of the following is NOT mentioned as a purpose of murals?      

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

The Olympia Competition, an academic event, (18)_______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a. Mia: That's so fascinating! I'd love to visit a space museum with you sometime.

b. Mia: Hi, Leon! Did you watch the new documentary about the Mars rover mission?

c. Leon: Yes, I did, and it was mind-blowing!

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay