Câu hỏi:

05/03/2020 352 Lưu

Cho các phát biểu sau

(1) Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen.

(2) Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.

(3) Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.

(4) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.

(5) Trong  quá trình dịch mã, mARN thường chỉ gắn với một ribôxôm để tạo một chuỗi polipeptit.

(6) Trong quá trình phiên mã, trước hết enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc có chiều 5’ → 3’.

Số phát biểu đúng về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không xảy ra đột biến là

A. 4

B. 5

C. 3   

D. 6

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án : C

Các phát biểu đúng là (1) (2) (4)

Đáp án

3 sai, bộ ba kết thúc không có xảy ra sự kết cặp

5 sai, có nhiều khi, mARN gắn với 1 chuỗi riboxom ( được gọi là polixom) để tăng tốc độ phiên mã, tổng hợp protein

6 sai, mạch mã gốc có chiều 3’ → 5’

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội

B. Alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử

C. Chọn lọc tự nhiên sẽ chọn các alen lặn có lợi cho bản thân sinh vật

D. Alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi

Lời giải

Đáp án : B

Nguyên nhân khiến CLTN không thể loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể là alen lặn có thể tồn tại ở trong quần thể với một tỉ lệ rất rất nhỏ ở trạng thái dị hợp tử, không biểu hiện thành kiểu hình => CLTN không loại bỏ được

Lời giải

Đáp án : A

- Xét cặp Aa :

10% số tế bào rối loạn phân li trong giảm phân I tạo ra 5% số giao tử Aa và 5% số giao tử 0

90% số tế bào còn lại giảm phân tạo ra 90% giao tử bình thường về cặp gen Aa

-          Xét cặp Bb

20% số tế bào rối loạn phân li trong giảm phân II tạo ra 10% số giao tử dư NST chứa gen B ( BB và bb) và 10% số giao tử 0

80% số tế bào còn lại giảm phân tạo ra 80% giao tử bình thường về gen B

Do sự quan sát này thấy ở 2 nhóm tế bào khác nhau : 10% tế bào rối loạn phân li trong giảm phân I ở cặp Aa và 20% tế bào khác rối loạn phân li giảm phân II ở cặp Bb

Do đó theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử n +1 là :

5% + 10% = 15%

Câu 3

A. Tạo các dòng thuần về từng tính trạng bằng cách cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ và lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời F1, F2  và F3

B. Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết

C. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.

D. Lai cơ thể lai F1 với cơ thể khác.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn

B. Một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40%, cây P còn lại liên kết hoàn toàn

C. Hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì.

D. Hai cây P đều liên kết hoàn toàn

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định

B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định

C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định

D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 70,5% thân xám, cánh dài; 4,5% thân xám, cánh cụt; 4,5% thân đen, cánh dài; 20,5% thân đen, cánh cụt

B. 25% thân xám, cánh cụt; 50% thân xám, cánh dài; 25% thân đen, cánh dài

C. 41% thân xám, cánh cụt; 41% thân đen, cánh dài; 9% thân xám, cánh dài; 9% thân đen, cánh cụt

D. 54,5% thân xám, cánh dài; 20,5% thân xám, cánh cụt; 20,5% thân đen, cánh dài; 4,5% thân đen, cánh cụt

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP