Tổng hợp đề tham khảo thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải có đáp án (Đề số 21)
22 người thi tuần này 4.6 23.4 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Kiểu hình của cá thể chỉ chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể
B. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
C. Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di truyền
D. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
Lời giải
Đáp án : A
Kiểu hình của cá thể do kiểu gen qui định. Sự biểu hiện của kiểu hình là kết quả của sự tương tác giũa kiểu gen và kiểu hình .
Nhận định không đúng là A vì nó đã phủ định vai trò của kiểu gen trong việc quy định kiểu hình của sinh vật
Câu 2
A. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy
B. Sự phiên mã các gen của operon giảm đi
C. Các gen của operon được phiên mã liên tục.
D. Nó sẽ liên kết vĩnh viễn vào promoter.
Lời giải
Đáp án : C
Khi protein ức chế của Operon Lac bị biến đổi và không còn khả năng liên kết vào vùng vận hành ( giống với hiện tượng môi trường có lactozo , protein ức chế bị biến đổi cấu hình không liên kết với vùng vận hành )
Enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động và tiến phiên mã các gen cấu trúc, tạo ra hàng loạt sản phẩm của các gen của operon
Lời giải
Đáp án : A
- Xét cặp Aa :
10% số tế bào rối loạn phân li trong giảm phân I tạo ra 5% số giao tử Aa và 5% số giao tử 0
90% số tế bào còn lại giảm phân tạo ra 90% giao tử bình thường về cặp gen Aa
- Xét cặp Bb
20% số tế bào rối loạn phân li trong giảm phân II tạo ra 10% số giao tử dư NST chứa gen B ( BB và bb) và 10% số giao tử 0
80% số tế bào còn lại giảm phân tạo ra 80% giao tử bình thường về gen B
Do sự quan sát này thấy ở 2 nhóm tế bào khác nhau : 10% tế bào rối loạn phân li trong giảm phân I ở cặp Aa và 20% tế bào khác rối loạn phân li giảm phân II ở cặp Bb
Do đó theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử n +1 là :
5% + 10% = 15%
Lời giải
Đáp án : A
Theo lý thuyết:
- Số loại kiểu gen ở giới cái XX là
- Số loại kiể gen ở giới đực XY là 2
Vậy số loại kiểu gen tối đa là 5
Lời giải
Đáp án : D
Các đặc điểm đúng với plasmid làm thể truyền trong công nghệ gen là (1) (2) (4)
3 và 5 sai vì plasmid là các gen ngoài nhân của vi khuẩn, là các vòng ADN mạch kép, plasmid phải có kích thước nhỏ để có thể dễ dàng xâm nhập vào tế bào nhận
Câu 6
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng
B. Hình thành loài mới thường gắn với sự hình thành các đặc điểm thích nghi
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể do các nhân tố tiến hóa
D. Lai xa và đa bội hóa có thể hình thành loài mới trong môi trường tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể
B. tần số phát sinh đột biến
C. loại tác nhân và số lượng cá thể trong quần thể
D. điều kiện môi trường và tổ hợp gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Vùng mã hoá của hai phân tử mARN (a và b) ở một loài vi khuẩn đều có số lượng nuclêôtit bằng nhau. Thành phần các loại nuclêôtit của mỗi phân tử mARN như sau:
mARN |
A% |
X% |
G% |
U% |
a |
17 |
28 |
32 |
23 |
b |
27 |
13 |
27 |
33 |
Nếu phân tử mARN b có 405 nuclêôtit loại A thì số lượng từng loại nuclêôtit của gen a (ở vùng mã hoá) là
A. A= T = 450; G = X = 1050.
B. A= T = 405; G = X = 1095.
C. A= T = 900; G = X = 600
D. A= T = 600; G = X = 900
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. lai phân tích
B. lai thuận nghịch
C. lai xa
D. lai gần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tần số hoán vị gen là 30%.
B. Tỉ lệ cây dị hợp về một trong 2 cặp gen trên ở F2 chiếm tỉ lệ là 32%.
C. Số cây dị hợp về 2 cặp gen ở F2 chiếm tỉ lệ là 26%.
D. Ở F2 có tối đa 9 loại kiểu gen quy định các tính trạng trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Vì chỉ có một trong hai nhiễm sắc thể X của nữ giới hoạt động
B. Vì gen đột biến trên nhiễm sắc thể X thường là gen trội
C. Vì tần số đột biến gen trên nhiễm sắc thể X thường cao hơn so với trên nhiễm sắc thể Y
D. Vì phần lớn các gen trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. H2O, CO2 , CH4, NH3
B. H2O, O2, CH4, N2
C. H2O, CO2, CH4, N2.
D. H2O, CH4, NH3, H2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Hoán vị gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 70,5% thân xám, cánh dài; 4,5% thân xám, cánh cụt; 4,5% thân đen, cánh dài; 20,5% thân đen, cánh cụt
B. 25% thân xám, cánh cụt; 50% thân xám, cánh dài; 25% thân đen, cánh dài
C. 41% thân xám, cánh cụt; 41% thân đen, cánh dài; 9% thân xám, cánh dài; 9% thân đen, cánh cụt
D. 54,5% thân xám, cánh dài; 20,5% thân xám, cánh cụt; 20,5% thân đen, cánh dài; 4,5% thân đen, cánh cụt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tạo các dòng thuần về từng tính trạng bằng cách cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ và lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời F1, F2 và F3
B. Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết
C. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
D. Lai cơ thể lai F1 với cơ thể khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và YY
B. cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY
C. cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY
D. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (3) và (4)
D. (1) và (2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn
B. Một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40%, cây P còn lại liên kết hoàn toàn
C. Hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì.
D. Hai cây P đều liên kết hoàn toàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 25% : 25% : 25% : 25%.
B. 7,5% : 7,5% : 42,5% : 42,5%.
C. 6,25% : 6,25% : 12,5% : 18,75% : 18,75% : 37,5%.
D. 12,5% : 12,5% : 37,5% : 37,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định
B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định
C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định
D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã
C. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp nên ARN.
D. Sau phiên mã có quá trình cắt bỏ các đoạn intron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Trong công nghiệp sản xuất bia
B. Trong nông nghiệp tạo ra cây trồng không hạt
C. Để tạo ra các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu bệnh
D. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh
C. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
D. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con gái của họ đều bị bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 0,05; 0,77; 0,14; 0,04
B. 0,05; 0,81; 0,10; 0,04
C. 0,3; 0,4; 0,26; 0,04.
D. 0,05; 0,7; 0,21; 0,04.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng
B. Quần thể gồm toàn cây hoa trắng
C. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng
D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 2n = 12
B. 2n = 8
C. 2n = 32
D. 2n = 16.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Lai kinh tế.
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Tạo các giống thuần chủng
D. Lai khác giống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.
B. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang độc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.
C. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.
D. Tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng phương pháp tạo giống thông thường không thể thực hiện được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Đột biến, di nhập gen
B. Đột biến, biến động di truyền
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 1,97%.
B. 9,4%.
C. 1,72%.
D. 52%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
C. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ
D. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 19,29%.
B. 19,26%
C. 20,25%
D. 21,09%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội
B. Alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử
C. Chọn lọc tự nhiên sẽ chọn các alen lặn có lợi cho bản thân sinh vật
D. Alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.