Tổng hợp đề tham khảo thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải có đáp án (Đề số 27)
28 người thi tuần này 4.6 23.4 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. (2), (3), (4), (1)
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (3), (2).
D. (1), (3), (4), (2).
Lời giải
Đáp án C
Quy trình tạo giống lúa:
Xửl ý hạt giống gây hạt đột biến, cho mọc cây => cho các cây nhiễm tác nhân gây bệnh => chọn lọc cây kháng bệnh => cho lai các cây kháng bệnh
Lời giải
Đáp án A
Thấy: kiểu hình cao, có hoa và thấp, không hoa luôn đi với nhau => gen liên kết . A liên kết với D
603 cao, chẻ, có hoa; 202 thấp,chẻ, không hoa; 195 cao, nguyên, có hoa; 64 thấp, nguyên, không hoa
= ( 195 cao,có hoa : 64 thấp, không hoa) ( 3 chẻ ) + ( 195 cao,có hoa : 64 thấp, không hoa)( 1 nguyên )
= ( 195 cao,có hoa : 64 thấp, không hoa)( 3 chẻ : 1 nguyên )
ðkiểu hình cao, có hoa và thấp, không hoa luôn đi với nhau
ðBa gen nằm trên 2 NST
ðad/ad bb = 64 / ( 603 + 202 + 195 + 64) = 0.06
ðab/ab = 0.06 : 0.25= 0.24
ðab là giao tử liên kết , kiểu gen của P là đáp án A
Câu 3
A. mạch 2 có số lượng các loại nu T= 575; A=115; G= 345; X= 345
B. khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nu loại X
B. khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nu loại X
D. phân tử ADN có A = T = G = X = 690
Lời giải
Đáp án A
G1 = X1 = 3A1 và A2 = T1 = 5A1
Do đó: A = T = A1 + T1 = 6A1
G = X = 6A1
Số liên kết hidro: 2A + 3G = 12A1 + 18A1 = 30A1 = 3450 => A1 = 115
Mạch 2 có số nu các loại : A2 = 5 x 115 = 575, T2 = A1 = 115. Do đó A sai
Khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần lấy của môi trường: A = X = 6A1 x 3 = 2070 nu
Số liên kết hóa trị : 6A1 x 4 – 2 = 2758
Số nu từng loại : A = T = G = X = 6A1 = 690
Câu 4
A.0,2b và 0,8B
B.0,4B và 0,6b
C.0,4b và 0,6B
D.0,2B và 0,8b
Lời giải
Đáp án D
Bò lông đen =36%=>bò lông vàng là 64%=>D
Câu 5
A. 2 phép lai.
B. 1 phép lai
C. 3 phép lai
D. 4 phép lai
Lời giải
Đáp án A
Đời con có 4 kiểu hình nên mỗi tính trạng đều cần cho ra 2 loại kiểu hình, do đó loại (3) do cặp Bb chỉ cho ra 1 loại kiểu hình duy nhất
12 loại kiểu gen = 3 x 4 nên 1 cặp cho 3 và 1 cặp cho 4 loại kiểu gen
Xét số kiểu gen: phép lai 1 ( 3 x 4)
Phép lai 2( 4 x 4)
Phép lai 4 ( 3 x 4)
Phép lai 5( 2 x 4)
Phép lai 6( 2 x 3)
Để tính nhanh số kiểu gen trong những trường hợp này, ta tính luôn số alen trội trong cặp đang xét của cả bố và mẹ rồi cộng với một ( do có kiểu hình lặn nữa không mang alen trội)
Vậy chỉ có phép lai 1 và 4 thỏa mãn
Câu 6
A. 64/243.
B. 1/9.
C. 32/81.
D. 64/729
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1
B. sự tổ hợp các alen trong quá trình thụ tinh
C. sự phân li độc lập của các tính trạng
D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
B. Sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vì chúng nằm trên cùng 1 chiếc NST
B. Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu hiện
B. Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu hiện
C. Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng
D. Vì chúng có lôcut giống nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. (2n+2) và (2n-2) hoặc (2n+2+1) và (2n-2-1).
B. (2n+1+1) và (2n-1-1) hoặc (2n+1-1) và (2n-1+1)
C. (2n+1-1) và (2n-1-1) hoặc (2n+1+1) và (2n-1+1)
D. (2n+1+1) và (2n-2) hoặc (2n+2) và (2n-1-1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau
B. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
D. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chọn dòng tế bào xoma
B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo
D. Dung hợp tế bào trần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. ADN của vi khuẩn có dạng vòng
B. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon
C. Mã di truyền có tính thoái hóa
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 0,75
B. 0,33
C. 0,25
D. 0,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Bậc dinh dưỡng 2 hoặc 3; Sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc 4
B. Bậc dinh dưỡng 2; Sinh vật tiêu thụ bậc 3
C. Bậc dinh dưỡng 3; Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Bậc dinh dưỡng 3 hoặc 4; Sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. di truyền, biến dị
B. đấu tranh sinh tồn
C. phân li tính trạng
D. chọn lọc tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 0,4375 AA : 0,125 Aa : 0,4375 aa
B. 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa
B. 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa
B. 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5), (6).
C. (1), (3), (4), (6)
D. (2), (3), (5), (6), (7).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 1->4->3->2
B. 1->2->4->3
C. 1->2->3->4
D. 3->4->2->1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. (2), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (4).
D. (4), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. AAG, GTT, TXX, XAA
B. ATX, TAG, GXA, GAA
C. AAA, XXA, TAA, TXX
D. TAG, GAA, AAT, ATG
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
B. Những con công đực cùng tìm cách thu hút một con công cái
C. Các cây thông mọc gần nhau có rễ nối liền nhau
D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 0,01
B. 0,04
C. 0,05
D. 0,10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. (1), (3), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ
C. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. ký sinh
B. cạnh tranh
C. vật ăn thịt - con mồi
D. ức chế cảm nhiễm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 64 con
B. 84 con
C. 36 conD. 48 con
D. 48 con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. AabbDD.
B. aaBbDd
C. AaBbdd
D. AaBbDd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. giới hạn sinh thái
B. ổ sinh thái
C. sinh cảnh
D. nơi ở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 0,04BB : 0,32Bb : 0,64bb
B. 0,1BB : 0,4 Bb : 0,5bb
C. 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb
D. 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. động vật có khả năng di chuyển nhiều
B. Thực vật và động vật ít di chuyển
C. động vật ít di chuyển
D. thực vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Pecmơ – Cambri - Ôcđovic – Xilua – Than đá – Đêvôn
B. Cambri – Ôcđovic - Xilua - Đêvôn – Than đá – Pecmơ
C. Cambri – Ôcđovic - Xilua – Than đá – Đêvôn – Pecmơ
D. Xilua – Pecmơ – Ôcđovic - Cambri – Than đá – Đêvôn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. bằng chứng giải phẫu so sánh
B. bằng chứng sinh học phân tử
C. bằng chứng tế bào học
D. bằng chứng phôi sinh học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 15%.
B. 5%.
C. 10%.
D. 22,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.