Tổng hợp đề tham khảo thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải có đáp án (Đề số 06)
28 người thi tuần này 4.6 23.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tương tự
B. Thoái hoá
C. Tương đồng.
D. Tương phản
Lời giải
Chọn A
Cánh sâu bọ và cánh dơi, mang cá và mang tôm, chân chuột và chân dế chũi là những ví dụ về cơ quan tương tự.
Cơ quan tương tự là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng thực hiện những chức năng như nhau nên chúng có cấu tạo tương tự.
Câu 2
A. Toàn cá chép kính
B. 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy
C. 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy
D. 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy
Lời giải
Chọn C
Phép lai giữa các cá chép kình(Aa): Aa x Aa → 1AA : 2Aa : 1aa.
Do AA làm trứng không nở nên tỉ lệ kiểu hình là: 2 cá chép kình(Aa) : 1 cá chép vảy (aa).
Câu 3
A. Trên loài
B. Hình thành loài
C. Dưới loài
D. Hình thành quần thể.
Lời giải
Chọn A
Tiến hóa lớn là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài (họ, bộ , lớp..) diễn ra trong quy mô lớn , thời gian lịch sử dài.
Câu 4
A. AaBb x AaBb.
B. Aabb x aaBb
C. aaBb x AaBb
D. Aabb x AAbb
Lời giải
Chọn C
aaBb × AaBb: (1 : 1) x (1 : 2 : 1) = 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1
Câu 5
A. A = T = 600; G = X = 900
B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = G = X = 750
D. A = T = G = X= 1500.
Lời giải
Chọn A
Ta có: T = A = 20%. → A = T = 0,2 × 3000 = 600 nucleotide.
Theo nguyên tắc bổ sung A = T; G = X → %G = %X = 30%.
Vậy số nucleotide trong phân tử DNA: G = X = 0,3 × 3000 = 900; A = T = 600.
Câu 6
A. Tương tác cộng gộp
B. Phân li độc lập
C. Tương tác bổ sung.
D. Phân li
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mức độ đó sinh vật thực hiện được quá trình sinh trưởng, phát triển và sinh sản
B. Ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
C. Ở mức độ đó sinh vật có thể thực hiện quá trình sinh sản và sinh trưởng
D. Ở mức độ đó sinh vật có thể kiếm ăn, sinh trưởng và sinh sản bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.
B. Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng.
C. Diềm nắp mang chỉ mở một chiều.
D. Cá bơi ngược dòng nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Gen đột biến à ARN thông tin đột biến à Prôtêin đột biến.
B. ARN thông tin đột biến à Gen đột biến à Prôtêin đột biến.
C. Prôtêin đột biến à Gen đột biến à ARN thông tin đột biến.
D. Gen đột biến à Prôtêin đột biến à ARN thông tin đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Tác động của môi trường sống
C. Tổ hợp gen trong tế bào.
D. Do các qui luật di truyền chi phối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.
B. Là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.
C. Là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
D. Làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giữa thân và lá
B. Lá và rễ
C. Giữa cành và lá
D. Giữa rễ và thân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn, xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng.
B. Xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
C. Tạo dòng thuần chủng, xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn, tạo dòng thuần chủng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền
B. Quần thể có cấu trúc di truyền không ổn định
C. Đây là quần thể tự thụ phấn hoặc giao phối gần
D. Đây là quần thể đã tồn tại qua thời gian dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.
C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.
D. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.
B. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.
C. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Ổ sinh thái
B. Giới hạn sinh thái.
C. Giới hạn chịu đựng.
D. Khoảng chống chịu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 1, 3, 4
B. 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3, 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.
B. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
C. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. AB/ab và hoán vị gen với f=20% ở 1 cây
B. Ab/aB và hoán vị gen với f=10% ở 2 cây
C. AB/ab và hoán vị gen với f=10% ở 1 cây
D. Ab/aB và hoán vị gen với f=20% ở 2 cây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.