Tổng hợp đề tham khảo thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải có đáp án (Đề số 29)
20 người thi tuần này 4.6 23.4 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án B
Lời giải
Đáp án B
Cây tự thụ phấn
P: 0,25 A- : 0,75aa
F2: 0,175A-
Tỉ lệ cây thân thấp tăng lên qua 2 thế hệ ( tỉ lệ cây thân cao giảm đi ) là :
0. 25 - 0.175 = 0,075
Tỉ lệ cây dị hợp Aa ở thế hệ P là x thì ta có : x . = 0,075
=> Vậy x = 1/5
=> Tỉ lệ cây thân cao thuần chủng là 0,25 – 0,2 = 0,05
=> Tỉ cây thân cao thuần chủng / thân cao ở P là 0.05/0.25 = 20%
Câu 3
A. 1,2
B. 1,3
C. 2,4
D. 1,2,3,4
Lời giải
Đáp án B
Nguyên nhân gâu ra biến đổi số lượng cá thể trong quần thể là do sự thay đổi của các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh trong quần thể
Câu 4
A. Sinh vật này truyền sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
Lời giải
Đáp án B
Năng lượng trong hệ sinh thái được truyền theo một chiều môi trường qua sinh vật sản xuất , vào chuỗi thức ăn trong quần xã thông qua các bậc dinh dưỡng , cuối cùng trở lại với môi trường .
Câu 5
A. 225
B. 90
C. 15
D. 135
Lời giải
Đáp án A
Xét cặp NST nằm trên nST thường có số kiểu gen là : 5.(5+1)/2= 15
Xét gen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính :
3(3+1)/2+ 3 x 3 = 15
Số kiểu gen tối đa thu được trong quần thể là
15 x 15 = 225
Câu 6
A. 2,3,4
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 1,2,3,4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 Aaaa
B. 1 AAAA : 8 AAaa : 18 AAAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
C. 1 AAAA : 18 AAaa : 8 AAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
D. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khoảng thời gian cá thể sinh sản sản được
B. Khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu sinh sản đến khi chết
C. Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể từ lúc sinh ra đến lúc chết đi về già
D. Khoảng thời gian xảy ra các hoạt động sinh lí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thức vật
B. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài
C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trong cơ thể sinh vật
D. Sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Chúng sống trong cùng một môi trường
B. Chúng có chung một nguồn gốc
C. Chúng sống trong những môi trường giống nhau
D. Chúng sử dụng chung một loại thức ăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bằng chứng địa lí sinh học
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng phôi sinh học
D. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1,2,3
B. 1,2,4
B. 1,2,4
D. 2,4,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Môi trường không đồng nhất và các các thể thích tụ họp với nhau
B. Môi trường đồng nhất các cá thể thích tụ hợp với nhau
C. Môi trường đồng nhất các các thể đang trong mùa sinh sản
D. Môi trường không đồng nhất các cá đang trốn tránh kẻ thù
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 1,3
B. 2,3
C. 1,4
D. 1,2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. A = T = 899 ; G = X = 301
B. A = T = 299 ; G = X = 901
C. A = T = 901 ; G = X = 299
D. A = T = 301 ; G = X = 899
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sinh khối ngày càng giảm
B. Độ đa dạng quần xã ngày càng cao , lưới thức ăn ngày càng phức tạp
C. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm
D. Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm lưới thức ăn ngày càng đơn giản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. r ARN có cấu trúc bền vững tuổi thọ cao
B. Số kiểu gen quy định tổng hợp r ARN nhiều hơn m ARN
C. Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN
D. r ARN có nhiều vai trò hơn m ARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 12 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
C. 16 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
D. 16 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 12 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
C. 16 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
D. 16 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 13 hoa đỏ : 3 hoa trắng
C. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ : 13 hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Dung hợp tế bào trần , nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
B. Cấy truyền phôi hoặc nhân bản vô tính ở động vật
C. Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn
D. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 12,5 %
B. 37,5 %
C. 25%
D. 18,75%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 35 %
B. 30 %
C. 40 %
D. 20 %
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 9/16
B. 27/64
C. 27/256
D. 27/128
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 1,2,3,4
B. 1,2
C. 1,2,4
D. 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. AaaBBb hoặc aaabbb
B. AaaBbb hoặc Aaabbb
C. AAaBbb hoặc aaaBbb
D. AaaBBb hoặc Aaabbb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của bốn giống lúa ( g/1000 hạt) người ta thu được như sau .
Giống lúa |
Số 1 |
Số 2 |
Số 3 |
Số 4 |
Khối lượng tối thiểu |
200 |
220 |
240 |
270 |
Khối lượng tối đa |
300 |
310 |
335 |
325 |
Tính trạng của giống lúa nào có mức phản ứng rộng nhất
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Thêm 1 cặp nucleotit và thay thế một cặp nucleotit
B. Thêm 1 cặp nucleotit
C. Thay thế một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Thể song nhị bội cho năng suất cao hơn nhưng không sinh sản hữu tính được
B. Thể song nhị bội mang hai bộ lưỡng bội của hai loài khác nhau và hữu thụ
C. Thể song nhị bội có bộ NST 4n cho năng suất thấp và có thể sinh sản được
D. Thể song nhị bội có vật chất di truyền của một loài được tăng lên gấp đôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Khi NST đang đóng xoắn
B. Khi ADN tái bản
C. Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào
D. Khi tế bào đang còn non
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 0,25 AA : 0,4 Aa : 0,35 aa
B. 0,35 AA : 0,4 Aa : 0,25 aa
C. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa
D. 0,375 AA : 0,4 Aa : 0,225 aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. GXAXXG
B. GXXXXX
C. GXAAXXX
D. GXAAAAXXX
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Chuỗi polipetit bị ngắn lại
B. Trình tự aa từ mã đột biến đến cuối chuỗi polipepetiti bị thay thế
C. Thay thế 1 aa
D. Axit amin thuộc bộ ba thứ 4 bị trao đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. 2 hoặc 4
B. 5
C. 3
D. 1 hoặc 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 1,2,3,4
B. 2,3,4,6
C. 2,4,5,6
D. 1,3,4,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 1,2,3,4
B. 2,3,4,6
C. 2,4,5,6
D. 1,3,4,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.