Câu hỏi:

16/04/2025 692 Lưu

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 19 to 24.

Volunteering is a great (19) _______ your CV, learn new skills and help other people in the community. It's an act of service, where you give your skills and time for free for the benefits of others. (20) _______ you're considering volunteering, learning about the different forms can help you find organizations and groups you may wish to work for. In this article, we will (21) _______ some volunteering ideas to consider in your search, provide some tips on finding volunteering work and explain some of the benefits of volunteering. With the wide range of issues covered by the projects (such as environment, health, inclusion, digital technologies, culture, sport), you’re sure to find something to match your (22)________ and background. You have the choice between volunteering individually and in teams. While helping others, you may make new friends, learn new skills, and add (23) _______ to your life. You may think that you’re not qualified or are (24) _______ others. Remember this quote by Elizabeth Andrew: “Volunteers don’t necessarily have the time; they have the heart.”

Volunteering is a great (19) _______ your CV, learn new skills and help other people in the community.

A. way boosting      

B. boost way           
C. boosted way        
D. way to boost

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Sau tính từ ‘great’ cần một danh từ => ‘way’

To V: để làm gì

Hướng dẫn dịch: Tình nguyện là một cách để thúc đẩy CV của bạn, học các kỹ năng mới và giúp đỡ những người khác trong cộng đồng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

(20) _______ you're considering volunteering, learning about the different forms can help you find organizations and groups you may wish to work for.

A. If                        

B. Because              
C. Though               
D. Since

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

If: nếu

Hướng dẫn dịch: Nếu bạn đang cân nhắc việc tình nguyện, tìm hiểu về các hình thức khác nhau có thể giúp bạn tìm ra các tổ chức và nhóm mà bạn muốn làm việc cùng.

Câu 3:

In this article, we will (21) _______ some volunteering ideas to consider in your search, provide some tips on finding volunteering work and explain some of the benefits of volunteering.

A. go on                  

B. look at                
C. carry out             
D. keep up

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Look at: xem xét

Hướng dẫn dịch: Trong bài viết này, chúng tôi sẽ xem xét một số ý tưởng tình nguyện để bạn cân nhắc, cung cấp một số mẹo tìm công việc tình nguyện và giải thích một số lợi ích của việc tình nguyện.

Câu 4:

With the wide range of issues covered by the projects (such as environment, health, inclusion, digital technologies, culture, sport), you’re sure to find something to match your (22)________ and background.

A. knowledge          

B. interests              
C. methods              
D. facilities

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Match your interests and background: phù hợp với sở thích và nền tảng của bạn

Hướng dẫn dịch: Với phạm vi vấn đề rộng lớn được các dự án đề cập (chẳng hạn như môi trường, y tế, hòa nhập, công nghệ số, văn hóa, thể thao), bạn chắc chắn sẽ tìm thấy điều gì đó phù hợp với sở thích và nền tảng của mình.

Câu 5:

While helping others, you may make new friends, learn new skills, and add (23) _______ to your life.

A. forgetful experiences                         
B. experiences forgettable
C. unforgettable experiences                   
D. experiences forget-me-not

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Unforgettable experiences: những trải nghiệm đáng nhớ

Hướng dẫn dịch: Trong khi giúp đỡ người khác, bạn có thể kết bạn mới, học hỏi kỹ năng mới và thêm những trải nghiệm đáng nhớ vào cuộc sống của mình.

Câu 6:

You may think that you’re not qualified or are (24) _______ others.

A. too busy to help                                 
B. so busy to helping
C. enough busy to help                           
D. very busy help

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Too adj/adv to V: quá....để làm gì

Hướng dẫn dịch: Bạn có thể nghĩ rằng mình không đủ trình độ hoặc quá bận để giúp đỡ người khác.

 Dịch bài đọc:

Tình nguyện là một cách để thúc đẩy CV của bạn, học các kỹ năng mới và giúp đỡ những người khác trong cộng đồng. Đây là một hành động phục vụ, nơi bạn cống hiến kỹ năng và thời gian của mình miễn phí vì lợi ích của người khác. Nếu bạn đang cân nhắc việc tình nguyện, tìm hiểu về các hình thức khác nhau có thể giúp bạn tìm ra các tổ chức và nhóm mà bạn muốn làm việc cùng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ xem xét một số ý tưởng tình nguyện để bạn cân nhắc, cung cấp một số mẹo tìm công việc tình nguyện và giải thích một số lợi ích của việc tình nguyện. Với phạm vi vấn đề rộng lớn được các dự án đề cập (chẳng hạn như môi trường, y tế, hòa nhập, công nghệ số, văn hóa, thể thao), bạn chắc chắn sẽ tìm thấy điều gì đó phù hợp với sở thích và nền tảng của mình. Bạn có thể chọn tình nguyện cá nhân hoặc theo nhóm. Trong khi giúp đỡ người khác, bạn có thể kết bạn mới, học hỏi kỹ năng mới và thêm những trải nghiệm đáng nhớ vào cuộc sống của mình. Bạn có thể nghĩ rằng mình không đủ trình độ hoặc quá bận để giúp đỡ người khác. Hãy nhớ câu nói của Elizabeth Andrew: "Những tình nguyện viên không nhất thiết phải có thời gian; họ có tấm lòng."

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn dịch:

Một trung tâm mua sắm mới vừa được khai trương trong thành phố. Dưới đây là một báo cáo ngắn:

Nằm ngay trung tâm thành phố, trung tâm mua sắm này hướng đến việc mang lại trải nghiệm mua sắm hiện đại. Trung tâm có nhiều cửa hàng, nhà hàng và một rạp chiếu phim. Lễ khai trương đã diễn ra thành công rực rỡ, thu hút rất nhiều du khách.

Câu 2

A. The mall will have special offers and events in the coming weeks.
B. Otherwise, visitors can enjoy free parking during the first month of opening.
C. Therefore, the mall is expected to become a central hub for shopping and entertainment.
D. So, many local businesses have already set up shops in the new mall.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn dịch:

Một trung tâm mua sắm mới vừa được khai trương trong thành phố. Dưới đây là một báo cáo ngắn:

Nằm ngay trung tâm thành phố, trung tâm mua sắm này hướng đến việc mang lại trải nghiệm mua sắm hiện đại. Trung tâm có nhiều cửa hàng, nhà hàng và một rạp chiếu phim. Lễ khai trương đã diễn ra thành công rực rỡ, thu hút rất nhiều du khách.

Do đó, trung tâm thương mại này được kỳ vọng sẽ trở thành trung tâm mua sắm và giải trí chính.

Câu 3

A. If you eat too many cakes, you may put on more weight.
B. Unless you eat too many cakes, you may put on more weight.
C. Despite eating too many cakes, you don't put on weight.
D. You may put on more weight if you don't eat many cakes.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. from        

B. of                       
C. at                        
D. for

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. much harder       
B. a lot more hardly 
C. by far the hardest           
D. more hardly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Vietnamese people used to have a black tooth and a hair bun.
B. Vietnamese people didn’t use to have black teeth and wear hair buns.
C. Vietnamese people used to have black teeth and wear hair buns.
D. Vietnamese people use to have black teeth and wear hair buns.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP