Câu hỏi:
19/04/2025 63II. Phần tự luận. (7 điểm)
Điền dấu thích hợp vào ô trống. (1 điểm)
.......... |
......... |
......2 |
3 ....... |
Quảng cáo
Trả lời:
\(\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{9}{7}\,\, > \frac{8}{7}\,\, - \,\,\frac{1}{{10}}\) Giải thích \(\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{9}{7}\, = \frac{{28}}{{35}} + \frac{{45}}{{35}} = \frac{{73}}{{35}}\) \(\frac{8}{7}\,\, - \,\,\frac{1}{{10}} = \frac{{80}}{{70}} - \frac{7}{{70}} = \frac{{73}}{{70}}\) So sánh: \(\frac{{73}}{{35}} > \frac{{73}}{{70}}\) |
\(\frac{9}{4}\,\, \times \,\,8\,\, > \,\,\frac{5}{8}\,\,:\,\,\frac{5}{4}\) Giải thích \(\frac{9}{4} \times 8 = \frac{{9 \times 8}}{4} = \frac{{36}}{2}\) \(\frac{5}{8}:\frac{5}{4} = \frac{5}{8} \times \frac{4}{5} = \frac{{\not 5}}{{\not 4 \times 2}} \times \frac{{\not 4}}{{\not 5}} = \frac{1}{2}\) So sánh: \(\frac{{36}}{2} > \frac{1}{2}\)
|
\(\frac{{23}}{{28}}\,\, - \,\,\frac{4}{7}\,\, < \,2\) Giải thích \(\frac{{23}}{{28}}\,\, - \,\,\frac{4}{7}\, = \frac{{23}}{{28}} - \frac{{16}}{{28}} = \frac{7}{{28}}\) So sánh: \(\frac{7}{{28}}\) < 1 < 2
|
\(\,3\,\, > \,\frac{7}{9}\,\, + \,\,\frac{5}{7}\,\) Giải thích \(\,3\,\, = \,\frac{3}{1}\,\, = \,\,\frac{{3 \times 63}}{{1 \times 63}}\, = \frac{{189}}{{63}}\) \(\frac{7}{9}\,\, + \,\,\frac{5}{7}\, = \frac{{49}}{{63}} + \frac{{45}}{{63}} = \frac{{94}}{{63}}\) So sánh:\(\frac{{189}}{{63}}\, > \frac{{94}}{{63}}\) |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: A
A. \[\frac{4}{7}\,\, \times \,\,\frac{3}{5} = \frac{{4 \times 3}}{{7 \times 5}} = \frac{{12}}{{35}}\]
B. \[\frac{9}{2}\,\, - \,\,\frac{4}{5} = \frac{{9 \times 5}}{{2 \times 5}} - \frac{{4 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{{45}}{{10}} - \frac{8}{{10}} = \frac{{37}}{{10}}\]
C. \[\frac{6}{5}\,\, + \,\,\frac{7}{2} = \frac{{6 \times 2}}{{5 \times 2}} + \frac{{7 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{{12}}{{10}} + \frac{{35}}{{10}} = \frac{{47}}{{10}}\]
D. \[\frac{{64}}{{20}}\,\,:\,\,\frac{5}{4} = \frac{{64}}{{\not 4 \times 5}} \times \frac{{\not 4}}{5} = \frac{{64}}{{25}}\]
So sánh các kết quả:
\(\frac{{37}}{{10}};\frac{{47}}{{10}};\frac{{64}}{{25}}\) đều có tử số lớn hơn mẫu số nên lớn hơn 1.
\(\frac{{12}}{{35}}\) có tử số nhỏ hơn mẫu số nên nhỏ hơn 1.
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: \(\frac{4}{7} \times \frac{3}{5}\)
Lời giải
Bài giải
Chiều dài mảnh ruộng là:
(42 + 4) : 2 = 23 (m)
Chiều rộng mảnh ruộng là:
42 – 23 = 19 (m)
Diện tích mảnh ruộng là:
23 × 19 = 437 (m2)
1 m2 thu hoạch được số thóc là:
\(\frac{5}{2}\) : 2 = \(\frac{5}{4}\) (kg)
Cả thửa ruộng thu hoạch được số thóc là:
\(\frac{5}{4}\) × 437 = \(\frac{{2\,\,185}}{4}\) (kg)
Đáp số: \(\frac{{2\,\,185}}{4}\) kg thóc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu có đáp án
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 1: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 3: Rút gọn phân số, quy đồng phân số có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án