Câu hỏi:

28/04/2025 1,182

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.

Để tìm hiểu về phản ứng của hệ tim mạch đối với việc luyện tập thể dục, một phụ nữ đáp ứng các tiêu chí nghiên cứu (tuổi từ 25 đến 40, không sử dụng thuốc, có cân nặng phù hợp với chiều cao và huyết áp bình thường) đã được lựa chọn để nghiên cứu. Trước khi người phụ nữ bắt đầu luyện tập, người ta tiến hành đo các thông số đối chứng, bao gồm huyết áp, nhịp tim, PO₂ động mạch, PO₂ tĩnh mạch và thể tích tâm thu. Sau đó, người phụ nữ này thực hiện bài tập đi bộ trên máy chạy bộ trong 30 phút với tốc độ 3 dặm/giờ. Trong suốt quá trình luyện tập, huyết áp và nhịp tim của cô được theo dõi liên tục, trong khi giá trị PO₂ động mạch và PO₂ tĩnh mạch được đo vào cuối giai đoạn tập luyện và thể hiện trong Bảng 2.

Bảng 2. Sự thay đổi các thông số tim mạch trước và sau khi tập thể dục

Thông số

Đối chứng (trước luyện tập)

Khi luyện tập thể dục

Huyết áp tâm thu

110 mm Hg

145 mm Hg

Huyết áp tâm trương

70 mm Hg

60 mm Hg

Nhịp tim

75 nhịp/phút

130 nhịp/phút

Thể tích tâm thu

80 mL

110 mL

PO2 động mạch

100 mm Hg

100 mm Hg

PO2 tĩnh mạch

40 mm Hg

25 mm Hg

 

a)  Khi tập luyện thể dục, huyết áp tâm thu của người này được tăng lên và huyết áp tâm trương giảm đi.

b)  Khi cơ thể hoạt động, tim cần gia tăng nhịp để đẩy các chất cần thiết đến các tế bào, do đó nhịp tim tăng khi tập luyện thể dục.

c)  PO2  ở tĩnh mạch giảm vì tế bào đã sử dụng ít oxygen hơn.

d) Khi cơ thể duy trì tập thể dục lâu dài sẽ làm cơ tim khỏe hơn, từ đó giảm lực co tim dẫn đến thể tích tâm thu tăng lên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. ĐÚNG

b. ĐÚNG

c. SAI

vì tế bào đã sử dụng nhiều oxygen hơn. 

d. SAI

vì tập thể dục làm cơ tim khỏe giúp tăng lực co tim, tăng thể tích tâm thu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. SAI

- Thí nghiệm trên không chứng minh nguyên tắc bổ sung mà chứng minh quá trình nhân đôi theo nguyên tắc bán bảo toàn à a. Sai

b. ĐÚNG

- 20 phút: DNA nhân đôi 1 lần à Tất cả DNA đều có một mạch chứa 15N và một mạch chứa 14N (ở băng B) 

40 phút: nhân đôi 2 lần: 50% DNA con có một mạch chứa 15N và một mạch chứa 14N (ở băng B) và 50% DNA con có cả mạch 14N à b. đúng

c. SAI

- Sau 20 phút à thế hệ DNA con, tất cả chứa DNA có một mạch mang 15N và một mạch mang 14N

à c. Sai

d. ĐÚNG

- Sau mỗi thế hệ, số lượng phân tử DNA có một mạch mang 15N và một mạch mang 14N  băng B không thay đổi à d. Đúng

Câu 5

Bảng 4 thể hiện số lượng các allele và sự xuất hiện hay không của protein Z trong một tế bào sinh dưỡng bình thường của 6 người trong một gia đình (dấu “?”biểu thị chưa biết số lượng); bố mẹ thuộc thế hệ I; con cái thuộc thế hệ II, trong đó có 2 người con ruột, 1 người con dâu và 1 người con rể.

Xét 2 gene, mỗi gene gồm 2 allele (A, a và B, b) liên kết hoàn toàn trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Khi kiểu gene có mặt đồng thời cả hai allele trội A và B thì tế bào sẽ tổng hợp được protein Z.

Bảng 4

 

I1

I2

II1

II2

II3

II4

Số lượng allele A

1

?

1

0

?

1

Số lượng allele a

1

0

0

2

0

0

Số lượng allele B

?

1

?

0

2

?

Số lượng allele b

1

0

0

2

0

1

Protein Z

Không

Không

 

 

Theo lý thuyết, mỗi nhận định dưới đây Đúng hay Sai?

a) Kiểu gene của người II1 có thể là XAb XaB.

b) Xác suất để một đứa cháu nội của cặp vợ chồng ở thế hệ I có khả năng tổng hợp protein Z trong tế bào là 50%.

c) Người II2 là con dâu, người II3 là con gái ruột và người II4 thể là con rể.

d) Nếu việc thiếu hụt protein Z là một đặc điểm không tốt, thì những người thiếu protein Z trong tế bào không nên lấy nhau, vì con của họ sinh ra chắc chắn không có protein Z.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay