Câu hỏi:

05/05/2025 273

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Take Care of Your Mind!

    Mental health is just as important as physical health. (7) ______ your mental well-being can lead to a happier, more fulfilling life.

    Facts and figures: According to the World Health Organization, 1 in 4 people will experience a mental health issue at (8) ______ points in their lives. Stress and anxiety are on the rise, especially among young adults.

    Positive action!                              

    • Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) ______ yoga, to help reduce stress (10) ______.

    • Make time for friends and family. Social (11) ______ are vital for maintaining mental health.

    • Don’t hesitate to (12) ______ to a mental health professional if you’re feeling overwhelmed. It’s okay to ask for support!

(7) ______ your mental well-being can lead to a happier, more fulfilling life.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. Prioritizing - Prioritize /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên

B. Harmonizing - Harmonize /ˈhɑːmənaɪz/ (v): làm hài hòa, cân đối

C. Customizing - Customize /ˈkʌstəmaɪz/ (v): điều chỉnh, tùy chỉnh

D. Analyzing - Analyze /ˈænəlaɪz/ (v): phân tích

- Dựa vào ngữ cảnh, ‘Prioritizing’ là đáp án phù hợp.

Dịch: Việc ưu tiên sức khỏe tinh thần có thể dẫn đến một cuộc sống hạnh phúc và viên mãn hơn.

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

According to the World Health Organization, 1 in 4 people will experience a mental health issue at (8) ______ points in their lives.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ

A. any + N (đếm được số nhiều/đếm được số ít/không đếm được): bất kỳ (thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn hoặc trong câu khẳng định (nhấn mạnh sự lựa chọn, không giới hạn))

B. some + N (đếm được số nhiều/không đếm được): một vài, một số (thường dùng trong câu khẳng định/câu hỏi mang tính lịch sự)

C. many + N (đếm được số nhiều): nhiều

D. every + N (đếm được số ít): mỗi, mọi (không dùng trong câu phủ định)

- Căn cứ vào danh từ đếm được số nhiều ‘points’ đằng sau chỗ trống → loại D.

- Dựa vào ngữ cảnh, ‘some’ là đáp án phù hợp.

Dịch: Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), cứ 4 người thì có 1 người sẽ gặp phải vấn đề về sức khỏe tinh thần vào một thời điểm nào đó trong đời.

Chọn B.

Câu 3:

Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) ______ yoga,

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. nor: cũng không → dùng trong câu phủ định, thường đi kèm với ‘neither’ (neither…nor…) hoặc sau một mệnh đề phủ định.

B. yet: nhưng, tuy nhiên → dùng để diễn tả sự đối lập giống như ‘but’, nhưng nhấn mạnh hơn về sự bất ngờ.

C. or: hoặc, hay là → dùng để đưa ra lựa chọn giữa hai/nhiều khả năng; đi với ‘either…or’.

D. but: nhưng → dùng để diễn tả sự đối lập; sau ‘all’, ‘everything’, ‘everyone’, ‘nothing’, ‘nobody’ để chỉ ngoại lệ. (e.g. Everyone but John was present.)

- Dựa vào ngữ cảnh, ‘or’ là đáp án phù hợp.

Dịch: Thực hiện các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga, …

Chọn C.

Câu 4:

to help reduce stress (10) ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. qualities - quality /ˈkwɒləti/ (n): chất lượng

B. amounts - amount /əˈmaʊnt/ (n): lượng → the amount of + N (không đếm được): lượng

C. numbers - number /ˈnʌmbə(r)/ (n): con số; số lượng → the number of + N (đếm được số nhiều): số lượng

D. levels - level /ˈlevl/ (n): mức độ; trình độ

- Ta có cụm: stress levels – mức độ căng thẳng. Do đó, ‘levels’ là đáp án phù hợp.

Dịch: Thực hiện các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga, để giúp giảm mức độ căng thẳng.

Chọn D.

Câu 5:

Social (11) ______ are vital for maintaining mental health.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. attachments - attachment /əˈtætʃmənt/ (n): sự đính kèm; sự gắn bó

B. connections - connection /kəˈnekʃn/ (n): sự gắn kết, sự kết nối

C. applications - application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): đơn xin việc; ứng dụng

D. relations - relation /rɪˈleɪʃn/ (n): sự liên kết; mối quan hệ

- Ta có cụm từ: social connections các mối quan hệ xã hội (các mối quan hệ giữa con người với nhau trong xã hội, có thể là quan hệ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, hoặc các mối quan hệ trong cộng đồng.)

Dịch: Các mối quan hệ xã hội rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần.

Chọn B.

Câu 6:

Don’t hesitate to (12) ______ to a mental health professional if you’re feeling overwhelmed

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. reach out (to someone) (phr. v): cố gắng để giao tiếp, nói chuyện với ai; liên hệ ai để nhận được sự giúp đỡ

B. come up (phr. v): xảy ra/xuất hiện; được đề cập đến; tiến lại gần; sắp diễn ra

C. look forward (to something) (phr. v): mong đợi

D. talk back (phr. v): cãi lại

- Dựa vào ngữ cảnh, ‘reach out’ là đáp án phù hợp.

Dịch: Đừng ngần ngại tìm đến chuyên gia sức khỏe tâm thần nếu bạn cảm thấy bị quá tải.

Chọn A.

Bài hoàn chỉnh:

Take Care of Your Mind!

    Mental health is just as important as physical health. Prioritizing your mental well-being can lead to a happier, more fulfilling life.

    Facts and figures: According to the World Health Organization, 1 in 4 people will experience a mental health issue at some points in their lives. Stress and anxiety are on the rise, especially among young adults.

    Positive action!

    • Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation or yoga, to help reduce stress levels.

    • Make time for friends and family. Social connections are vital for maintaining mental health.

    • Don’t hesitate to reach out to a mental health professional if you’re feeling overwhelmed. It’s okay to ask for support!

Dịch bài đọc:

Hãy chăm sóc tâm trí của bạn!

    Sức khỏe tinh thần cũng quan trọng như sức khỏe thể chất. Việc ưu tiên sức khỏe tinh thần có thể dẫn đến một cuộc sống hạnh phúc và viên mãn hơn.

    Sự thật và số liệu: Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), cứ 4 người thì có 1 người sẽ gặp phải vấn đề về sức khỏe tinh thần vào một thời điểm nào đó trong đời. Căng thẳng và lo âu đang gia tăng, đặc biệt là ở những người trẻ tuổi.

    Hành động tích cực!

    Thực hiện các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga, để giúp giảm mức độ căng thẳng.

    Dành thời gian cho bạn bè và gia đình. Các mối quan hệ xã hội rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần.

    Đừng ngần ngại tìm đến chuyên gia sức khỏe tâm thần nếu bạn cảm thấy bị quá tải. Bạn hoàn toàn có thể tìm kiếm sự giúp đỡ!

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại

Thứ tự sắp xếp đúng:

b. Teacher: Hello, class. Please meet Jessica. She’s a human-like robot and will be your guide today.

c. Jessica: Good morning, everybody. Welcome to the New Tech Centre.

a. Nam: Hi, Jessica. I’m so excited as I’ve never met a talking robot before. Let’s have a photo taken together!

Dịch:

b. Giáo viên: Chào cả lớp. Hãy gặp Jessica nào. Jessica là một robot có hình dạng giống con người và sẽ là hướng dẫn viên của các em hôm nay.

c. Jessica: Chào buổi sáng, mọi người. Chào mừng đến với Trung tâm Công nghệ Mới.

a. Nam: Chào Jessica. Mình rất hào hứng vì chưa từng gặp một robot biết nói bao giờ. Hãy chụp ảnh chung nhé!

Chọn D.

Câu 2

Lời giải

Kiến thức về từ quy chiếu

Từ ‘their’ trong đoạn 2 đề cập đến ______.

    A. của cha mẹ giàu có                                                            B. của sinh viên ‘gap year’

    C. của những người dân địa phương       D. của những người khác

Thông tin: A large percentage of gap-year students have wealthy parents who can easily subsidize their travel. (Phần lớn sinh viên ‘gap year’ có cha mẹ giàu có, sẵn sàng hỗ trợ tài chính cho chuyến đi của họ.)

→ Từ ‘their’ nhắc tới ‘gap-year students’ phía trước.

Chọn B.

Câu 5

Traditional festivals, far from fading into obscurity, (18) ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay