Câu hỏi:

08/05/2025 57

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

STRATEGIES FOR SUCCESSFUL NEGOTIATION

Preparation and active listening

Negotiation requires thorough preparation to (7) ______ your position. Understand your goals, your counterparts needs, and potential areas of agreement. By carefully listening to the other partys concerns, you can avoid (8) ______ to unfavorable terms simply to reach an agreement.

Collaborative Approach and Flexibility

Start with a win-win mindset and be ready to make (9) ______ when necessary. Offering small compromises can demonstrate your willingness to cooperate and keep the negotiation on track. (10) ______ potential shifting circumstances during the conversation, it is crucial to be flexible and adjust your approach to keep things moving smoothly and lead to a better outcome for both sides.

Patience and Closing

Negotiations require patience, as (11) ______ effort over time can lead to significant progress. Dont rush the process - take the time to work through all the details and (12) ______ the agreement with clarity.

Negotiation requires thorough preparation to (7) ______ your position.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng - từ cùng trường nghĩa

A. enlarge /ɪn'lɑ:dʒ/ (v): tăng kích thước, phóng to, mở rộng

B. upgrade /ʌp'greɪd/ (v): nâng cấp, cải tiến (chỉ việc cải thiện, thay đổi để trở nên tốt hơn)

C. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng, thêm chi tiết

D. augment /ɔ:g'ment/ (v): tăng cường, củng cố, làm cái gì đó lớn hơn hoặc mạnh mẽ hơn

Dịch: Đàm phán đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng để củng cố vị thế của bạn.

Chọn D.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

By carefully listening to the other partys concerns, you can avoid (8) ______ to unfavorable terms simply to reach an agreement.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ

A. agree /ə'gri:/ (v): đồng ý, tán thành (dùng trong nhiều tình huống khác nhau và không nhất thiết phải liên quan đến sự cho phép)

B. confer /kən'fɜ:/ (v): thảo luận

C. consent /kən'sent/ (v): chấp thuận, cho phép (thường có tính trang trọng hoặc pháp lý, có thể liên quan đến cho phép ai làm điều gì) consent to sth

D. refer /rɪ'fɜ:/ (v): tham chiếu đến

Dịch: Lắng nghe cẩn thận những mối bận tâm của bên kia sẽ giúp bạn tránh phải chấp nhận những điều khoản bất lợi chỉ để đạt được thỏa thuận.

Chọn C.

Câu 3:

Start with a win-win mindset and be ready to make (9) ______ when necessary.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ

A. suggestion /səˈdʒestʃən/ (n): đề nghị, gợi ý

B. permission /pə'mɪʃən/ (n): sự cho phép, giấy phép

C. concession /kənˈseʃn/ (n): sự nhượng bộ, đặc quyền

D. recession /rɪˈseʃn/ (n): sự suy thoái

Dịch: Luôn đàm phán với tư duy đôi bên cùng có lợi và sẵn sàng nhượng bộ khi cần thiết.

Chọn C.

Câu 4:

(10) ______ potential shifting circumstances during the conversation, it is crucial to be flexible and adjust your approach to keep things moving smoothly and lead to a better outcome for both sides.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. On account of: Bởi vì, do

B. Instead of: Thay vì, thay cho

C. Apart from: Ngoài ra, ngoại trừ

D. In case of: Trong trường hợp, nếu

Dịch: Do tình huống có thể thay đổi trong quá trình trao đổi, quan trọng là phải linh hoạt, điều chỉnh cách tiếp cận để giữ cuộc đàm phán đi đúng hướng...

Chọn A.

Câu 5:

Negotiations require patience, as (11) ______ effort over time can lead to significant progress.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ

A. many + N(s/es): nhiều

B. a few + N(s/es): một vài

C. other + N(s/es): những cái/người khác (dùng để chỉ những thứ hoặc người khác không phải là cái đã được nhắc đến trước đó)

D. a little + N(không đếm được): một ít, một chút

- Căn cứ vào vị trí chỗ trống đứng trước danh từ không đếm được ‘effort’ nên chỉ có thể chọn ‘a little’.

Dịch: Đàm phán đòi hỏi sự kiên nhẫn, bởi những nỗ lực nhỏ theo thời gian có thể mang lại tiến triển đáng kể.

Chọn D.

Câu 6:

Dont rush the process - take the time to work through all the details and (12) ______ the agreement with clarity.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. give in (phr.v): nhượng bộ, đầu hàng

B. wrap up (phr.v): kết thúc, hoàn thành

C. count towards (phr.v): được tính vào, góp phần vào

D. carry on (phr.v): tiếp tục (một hoạt động, hành động hoặc công việc)

- Xét ngữ cảnh, chỗ trống nằm trong đoạn ‘Closing’ (Kết thúc) nên ‘wrap up’ là lựa chọn phù hợp nhất.

Dịch: Đừng vội vàng trong lúc này - hãy dành thời gian xử lý từng chi tiết để đi đến một thỏa thuận rõ ràng.

Chọn B.

Bài hoàn chỉnh:

STRATEGIES FOR SUCCESSFUL NEGOTIATION

Preparation and active listening

Negotiation requires thorough preparation to augment your position. Understand your goals, your counterparts needs, and potential areas of agreement. By carefully listening to the other partys concerns, you can avoid consenting to unfavorable terms simply to reach an agreement.

Collaborative Approach and Flexibility

Start with a win-win mindset and be ready to make concessions when necessary. Offering small compromises can demonstrate your willingness to cooperate and keep the negotiation on track. On account of potential shifting circumstances during the conversation, it is crucial to be flexible and adjust your approach to keep things moving smoothly and lead to a better outcome for both sides.

Patience and Closing

Negotiations require patience, as a little effort over time can lead to significant progress. Dont rush the process - take the time to work through all the details and wrap up the agreement with clarity.

Dịch bài đọc:

CHIẾN LƯỢC ĐÀM PHÁN HIỆU QUẢ

Chuẩn bị kỹ lưỡng và lắng nghe chủ động

Đàm phán đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ càng để củng cố vị thế của bạn. Xác định rõ mục tiêu của mình, nhu cầu của đối phương và những điểm có thể thống nhất. Lắng nghe cẩn thận những mối bận tâm của bên kia sẽ giúp bạn tránh phải chấp nhận những điều khoản bất lợi chỉ để đạt được thỏa thuận.

Hợp tác và linh hoạt

Luôn đàm phán với tư duy đôi bên cùng có lợi và sẵn sàng nhượng bộ khi cần thiết. Những nhượng bộ nhỏ sẽ thể hiện thiện chí hợp tác của bạn, giúp cuộc đàm phán diễn ra suôn sẻ. Do tình huống có thể thay đổi trong quá trình trao đổi, quan trọng là phải linh hoạt, điều chỉnh cách tiếp cận để giữ cuộc đàm phán đi đúng hướng và đạt được kết quả tốt nhất cho cả hai bên.

Kiên nhẫn và kết thúc thỏa thuận

Đàm phán đòi hỏi sự kiên nhẫn, bởi những nỗ lực nhỏ theo thời gian có thể mang lại tiến triển đáng kể. Đừng vội vàng - hãy dành thời gian xử lý từng chi tiết để đi đến một thỏa thuận rõ ràng.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in this passage does the following sentence best fit?

The impact of social media on the dynamics of modern relationships has been a subject of ongoing debate.

Xem đáp án » 08/05/2025 118

Câu 2:

The word ‘their’ in paragraph 1 refers to ______.

Xem đáp án » 08/05/2025 97

Câu 3:

If you are (1) ______ of tracking calorie intake, boring diets and not knowing where to start to improve your health, this is your app

Xem đáp án » 08/05/2025 77

Câu 4:

Quang Trung Museum, located in Binh Dinh Province, (18) ______.

Xem đáp án » 08/05/2025 51

Câu 5:

a. Duy: Good idea! How can individuals contribute to this effort in their daily lives?

b. Thuy: I totally agree! We can start by lowering our carbon footprint if we want to make a real difference.

c. Duy: I believe it’s essential to mitigate the impact of climate change on our planet.

d. Thuy: Well, using public transport and reducing plastic usage can really pack a punch.

e. Duy: You bet! Every small action counts. Together, we can save the Earth!

Xem đáp án » 08/05/2025 38

Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.

a. Nami: It depends on the field, but advanced education can give you a competitive edge and definitely set you apart.

b. Alice: Do you think pursuing a Master’s degree is worth the investment in today’s job market?

c. Alice: Your point makes sense to me!

Xem đáp án » 08/05/2025 35
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay