Câu hỏi:

11/05/2025 22

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

245 789 012 + 56 219 307

………………………………………

………………………………………

………………………………………

654 901 327 - 54 654 102

………………………………………

………………………………………

………………………………………

784 102 × 12

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

789 410 : 36

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

245 789 012 + 56 219 307

\[\begin{array}{l} + \underline {\begin{array}{*{20}{c}}{245\,\,789\,\,012}\\{\,\,\,56\,\,219\,\,307}\end{array}} \\\,\,\,3\,02\,\,008\,\,319\end{array}\]

654 901 327 - 54 654 102

\[\begin{array}{l} - \underline {\begin{array}{*{20}{c}}{654\,\,901\,\,327}\\{\,\,\,54\,\,654\,\,102}\end{array}} \\\,\,600\,\,247\,\,227\end{array}\]

 

784 102 × 12

\[\begin{array}{l} \times \underline {\begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,\,784\,\,102}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12}\end{array}} \\\,\,1\,\,568\,\,204\\\,\underline {7\,\,841\,\,02\,\,\,} \\\,9\,\,409\,\,224\end{array}\]

 

789 410 : 36

  Đặt tính rồi tính. (2 điểm)  245 789 012 + 56 219 307 (ảnh 1)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

\[\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{1}{7}\,\,\, < \,\,\frac{{........}}{{35}}\,\, < \,\,1\]

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

\[\frac{4}{5}\,\, + \,\,\frac{1}{7}\,\,\, < \,\,\frac{{........}}{{35}}\,\, < \,\,1\]

Ta có: \[\frac{4}{5} + \frac{1}{7} = \frac{{4 \times 7}}{{5 \times 7}} + \frac{{1 \times 5}}{{7 \times 5}} = \frac{{28}}{{35}} + \frac{5}{{35}} = \frac{{28 + 5}}{{35}} = \frac{{33}}{{35}}\]

\[1 = \frac{{35}}{{35}}\]

Vậy: \[\frac{{33}}{{35}} < \frac{{.....}}{{35}} < \frac{{35}}{{35}}\]

Số cần điền là: 34

Lời giải

Bài giải

Hiện nay, tổng tuổi của ông và cháu là:

69 + 4 = 73 (tuổi)

Tuổi của cháu hiện nay là:

(73 – 63) : 2 = 5 (tuổi)

Tuổi của cháu ba năm sau là:

5 + 3 = 8 (tuổi)

Đáp số: 8 tuổi

Câu 4

Số gồm 3 triệu, 34 nghìn, 2 trăm, 1 chục là:  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Có hai xe tải chở xi măng. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 20 bao xi măng. Trung bình mỗi xe chở 60 bao xi măng. Xe thứ hai chở bao nhiêu bao xi măng?  

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay