Câu hỏi:

24/05/2025 12

Một hộp có 80 viên bi, trong đó có 50 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên bi màu đỏ đánh số và 50% số viên bi màu vàng có đánh số, những viên bi còn lại không đánh số. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp.

a) Xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số bằng 18,57%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Sai. Số bi vàng có đánh số là: \(30 \cdot 50\%  = 15\).

Số viên bi trong hộp là 80.

Vậy xác suất chọn được viên bi màu vàng có đánh số bằng \(\frac{{15}}{{80}} = \frac{3}{{16}} = 18,75\% .\)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Xác suất chọn được viên bi màu đỏ bằng 62,5%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b) Đúng. Trong hộp có 50 viên bi màu đỏ.

Số viên bi trong hộp là 80. Vậy xác suất chọn được viên bi màu đỏ bằng \(\frac{{50}}{{80}} = 62,5\% .\)

Câu 3:

c) Xác suất chọn được viên bi không đánh số bằng 43,75%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c) Đúng. Số bi đỏ có đánh số là: \(50 \cdot 60\%  = 30\).

Vậy số viên bi không đánh số là \(80 - 30 - 15 = 35\).

Khi đó, xác suất chọn được viên bi không đánh số bằng \(\frac{{35}}{{80}} = 43,75\% \).

Câu 4:

d) Giả sử viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số, xác suất để viên bi đó là bi đỏ thấp hơn xác suất viên bi đó là bi vàng.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d) Sai. Gọi \(A\) là biến cố: “viên bi được chọn màu đỏ”.

Khi đó \(\overline A \) là biến cố: “viên bi được chọn màu vàng”.

Gọi \(B\) là biến cố: “viên bi được chọn có đánh số”.

Khi đó \(\overline B \) là biến cố: “viên bi được chọn không đánh số”.

\(P\left( {A|\overline B } \right) = \frac{{P\left( {A \cap \overline B } \right)}}{{P\left( {\overline B } \right)}} = \frac{{20}}{{35}} = \frac{4}{7}\).

\(P\left( {\overline A |\overline B } \right) = \frac{{P\left( {\overline A  \cap \overline B } \right)}}{{P\left( {\overline B } \right)}} = \frac{{15}}{{35}} = \frac{3}{7}\).

Vậy viên bi được lấy ra là viên bi chưa được đánh số, xác suất để viên bi đó là bi đỏ cao hơn xác suất viên bi đó là bi vàng.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

a) Đồ thị \[\left( {{C_m}} \right)\] luôn có hai điểm cực trị.

Xem đáp án » 24/05/2025 48

Câu 2:

a) Điểm \[B\] thuộc mặt phẳng \[\left( P \right)\].

Xem đáp án » 24/05/2025 48

Câu 3:

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Nhà máy \(A\) chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy \(B\). Hai nhà máy thoả thuận rằng, hàng tháng nhà máy \(A\) cung cấp cho nhà máy \(B\) số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của nhà máy \(B\) (tối đa \(100\) tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là \(x\) tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là \(p\left( x \right) = 90 - 0,01{x^2}\) (đơn vị: triệu đồng). Chi phí để nhà máy \(A\) sản xuất \(x\) tấn sản phẩm trong một tháng là \(C\left( x \right) = \frac{1}{2}\left( {200 + 27x} \right)\) (đơn vị: triệu đồng), thuế giá trị gia tăng mà nhà máy \(A\) phải đóng cho nhà nước là \(10\% \) tổng doanh thu mỗi tháng. Hỏi nhà máy \(A\) bán cho nhà máy \(B\) bao nhiêu tấn sản phẩm để mỗi tháng thu được lợi nhuận (sau khi đã trừ thuế giá trị gia tăng) cao nhất?

Xem đáp án » 24/05/2025 47

Câu 4:

a) Hàm số \(h\left( t \right)\) có công thức là \(h\left( t \right) = - 0,005{t^4} + 0,1{t^3}\).

Xem đáp án » 24/05/2025 31

Câu 5:

Bảng sau thống kê thời gian tập thể dục mỗi ngày trong tháng 3/2025 của hai bạn Hưng và Bình.

Thời gian (phút)

\[\left[ {10;15} \right)\]

\[\left[ {15;20} \right)\]

\[\left[ {20;25} \right)\]

\[\left[ {25;30} \right)\]

\[\left[ {30;35} \right)\]

Số ngày tập của Hưng

\[2\]

\[14\]

\[8\]

\[3\]

\[3\]

Số ngày tập của Bình

\[12\]

\[8\]

\[7\]

\[3\]

\[0\]

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập của Hưng và Bình lần lượt là     

Xem đáp án » 24/05/2025 25

Câu 6:

Một công ty vận tải cần giao hàng đến tất cả các thành phố \(A\), \(B\), \(C\), \(D\), \(E\) (hình vẽ). Chi phí di chuyển giữa các thành phố được mô tả trên hình (tính theo đơn vị nghìn đồng). Xe giao hàng của công ty xuất phát từ thành phố \(A\) đi qua tất cả các thành phố còn lại đúng một lần sau đó trở lại thành phố \(A\). Tìm chi phí thấp nhất của xe giao hàng (tính theo đơn vị nghìn đồng)?

Tìm chi phí thấp nhất của xe giao hàng (tính theo đơn vị nghìn đồng)? (ảnh 1)

Xem đáp án » 24/05/2025 21

Câu 7:

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình dưới đây.

c (ảnh 1)

Biểu thức \[f\left( x \right)\] là biểu thức nào sau đây?     

Xem đáp án » 24/05/2025 20
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay