Put the words in order to make sentences.
artists/ Greek/ great/ source/ inspiration/ civilization/ always/ been/ Ancient/ has/ a/ for/ of.
→ ___________________________________________________________________.
Put the words in order to make sentences.
artists/ Greek/ great/ source/ inspiration/ civilization/ always/ been/ Ancient/ has/ a/ for/ of.
→ ___________________________________________________________________.
Quảng cáo
Trả lời:
Ancient Greek civilization has always been a great source of inspiration for artists.
Dịch nghĩa: Nền văn minh Hy Lạp cổ đại luôn là nguồn cảm hứng bất tận cho các nghệ sĩ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
very/ variants/ of/ folk tales/ be/ across/ cultures/ can/ There/ different.
→ ___________________________________________________________________.
very/ variants/ of/ folk tales/ be/ across/ cultures/ can/ There/ different.
→ ___________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
There can be very different variants of folk tales across cultures.
Dịch nghĩa: Truyện dân gian có thể có những biến thể rất khác nhau giữa các nền văn hóa.
Câu 3:
dresses/ is/ highland/ costume/ men's/ traditional/ Scottish.
→ ___________________________________________________________________.
dresses/ is/ highland/ costume/ men's/ traditional/ Scottish.
→ ___________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
Scottish men's traditional costume is highland dresses.
Dịch nghĩa: Trang phục truyền thống của nam giới Scotland là váy.
Câu 4:
The/ tradition/ personal/ to/ get rid of/ the/ dead/ belongings/ prevails/ among/ of/ various/ societies.
→ ___________________________________________________________________.
The/ tradition/ personal/ to/ get rid of/ the/ dead/ belongings/ prevails/ among/ of/ various/ societies.
→ ___________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
The tradition to get rid of personal belongings of the dead prevails among various societies.
Dịch nghĩa: Truyền thống vứt bỏ đồ đạc cá nhân của người chết phổ biến trong nhiều xã hội khác nhau.
Câu 5:
self-sacrifice/ many/ save/ others/ to/ Vietnamese/ order/ wars,/ the/ in/ During/ soldiers/ committed.
→ ___________________________________________________________________.
self-sacrifice/ many/ save/ others/ to/ Vietnamese/ order/ wars,/ the/ in/ During/ soldiers/ committed.
→ ___________________________________________________________________.
Lời giải của GV VietJack
During the wars, many Vietnamese soldiers committed self-sacrifice in order to save others.
Dịch nghĩa: Trong chiến tranh, nhiều chiến sĩ Việt Nam đã hy sinh quên mình để cứu người khác.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
D
Dịch nghĩa: Hàng thủ công mỹ nghệ không chỉ là sản phẩm thương mại mà còn phản ánh phong tục tập quán của một quốc gia.
= Hàng thủ công mỹ nghệ là sản phẩm thương mại và phản ánh phong tục của một quốc gia.
Lời giải
D
Sửa: buttress → buttresses
Dịch nghĩa: Nhà thờ được xây dựng theo kiến trúc Gothic thời trung cổ với trần nhà và các trụ ốp tường cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.