Quảng cáo
Trả lời:
helmet (n): mũ bảo hiểm
rucksack (n): cái ba lô
trainers (n): giày thể thao
sunglasses (n): kính râm
I always wear my trainers when I go running – they're so comfortable on my feet.
(Tôi luôn luôn mang giày thể thao khi chạy – chúng rất thoải mái trên chân tôi.)
Chọn C.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu -> have
I (19) have my dance class today.
(Con có lớp học nhảy ngày hôm nay.)
Lời giải
outgoing (adj): cởi mở
rude (adj): bất lịch sự
untidy (adj): bừa bộn
quiet (adj): yên lặng
She is really friendly and outgoing.
(Chị ấy rất thân thiện và cởi mở.)
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.