CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu -> have

I (19) have my dance class today.

(Con có lớp học nhảy ngày hôm nay.)

Câu 2

A. outgoing                      
B. rude                       
C. untidy                    
D. quiet

Lời giải

outgoing (adj): cởi mở           

rude (adj): bất lịch sự            

untidy  (adj): bừa bộn

quiet (adj): yên lặng

She is really friendly and outgoing.

(Chị ấy rất thân thiện và cởi mở.)

Chọn A.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. dress                             
B. necklace                
C. pensioner                
D. celebrity

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Has                                    
B. Is                            
C. Are                        
D. Does

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. helmet                               
B. rucksack                
C. trainers                   
D. sunglasses

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP