Give the correct form of the word given.
I did many sports last week and was _________. (exhaust)
Give the correct form of the word given.
I did many sports last week and was _________. (exhaust)
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau động từ tobe “was” cần một tính từ.
exhaust (v): gây mệt
=> exhausted (adj): bị kiệt sức
I did many sports last week and was exhausted.
(Tôi đã chơi nhiều môn thể thao vào tuần trước và đã kiệt sức.)
Đáp án: exhausted
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Một sinh viên ở Nam Phi đang làm gì?
A. Anh ấy đang làm bánh sandwich.
B. Anh ấy đang ăn bánh sandwich.
C. Anh ấy đang uống nước trái cây.
Thông tin: I’m making a sandwich for my lunchbox.
(Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình.)
Chọn A
Lời giải
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. when: khi
B. at: lúc
C. during: trong suốt
D. on: trên
It is played with long wooden bats and a small, hard ball, by 2 teams of nine players, who are frequently replaced (31) during the game.
(Nó được chơi bằng những cây gậy gỗ dài và một quả bóng nhỏ, cứng, bởi 2 đội gồm chín người chơi, những người thường xuyên được thay thế trong suốt trò chơi.)
Chọn C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.