Câu hỏi:

18/06/2025 10

Túi \(X\) chứa ba viên bi trắng và hai viên bi đỏ. Túi Y chứa một viên bi màu trắng và hai viên bi màu đỏ. Người ta chọn ngẫu nhiên mỗi túi 1 viên bi.

a) Gọi \(A\) là biến cố “Lấy được viên bi màu trắng từ túi X”. Khi đó \(P\left( A \right) = \frac{3}{5}\).

b) Gọi \(B\) là biến cố “Lấy được viên bi màu trắng từ túi Y”. Khi đó \(P\left( B \right) = \frac{1}{3}\).

c) Gọi \({X_2}\) là biến cố “Lấy được hai viên bi cùng màu đỏ”. Khi đó \(P\left( {{X_2}} \right) = \frac{4}{5}\).

d) Xác suất để lấy được hai viên bi cùng màu bằng \(P\left( X \right) = \frac{7}{{15}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Ta có \(P\left( A \right) = \frac{3}{5};P\left( B \right) = \frac{1}{3}\).

Vì \(A,B\) là hai biến cố độc lập và \({X_1} = A \cap B\) nên \(P\left( {{X_1}} \right) = P\left( A \right) \cdot P\left( B \right) = \frac{3}{5} \cdot \frac{1}{3} = \frac{1}{5}\).

\({X_1}\) là biến cố “Lấy được hai viên bi cùng màu trắng”.

\({X_2}\) là biến cố “Lấy được hai viên bi cùng màu đỏ”.

Vì \(\overline A \) và \(\overline B \) là hai biến cố độc lập và \({X_2} = \overline A  \cap \overline B \) nên \(P\left( {{X_2}} \right) = P\left( {\overline A } \right) \cdot P\left( {\overline B } \right) = \frac{2}{5} \cdot \frac{2}{3} = \frac{4}{{15}}\).

Biến cố để hai viên bi lấy ra cùng màu là \(X = {X_1} \cup {X_2}\).

Vì \({X_1}\) và \({X_2}\) là hai biến cố xung khắc, xác suất để hai viên bi lấy ra cùng màu là:
\(P\left( X \right) = P\left( {{X_1}} \right) + P\left( {{X_2}} \right) = \frac{1}{5} + \frac{4}{{15}} = \frac{7}{{15}}\).

Đáp án:       a) Đúng,      b) Đúng,     c) Sai,          d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn 2 trong 15 nam làm tổ trưởng và tổ phó có \(A_{15}^2\) cách.

Chọn 3 tổ viên, trong đó có nữ

+) Chọn 1 nữ và 2 nam có \(5 \cdot C_{13}^2\) cách,

+) Chọn 2 nữ và 1 nam có \(13 \cdot C_5^2\) cách,

+) Chọn 3 nữ có \(C_5^3\) cách.

Vậy có \(A_{15}^2\left( {5 \cdot C_{13}^2 + 13 \cdot C_5^2 + C_5^3} \right) = 111300\) cách.

Khi đó \(\left\{ \begin{array}{l}a = 1\\b = 3\end{array} \right. \Rightarrow T = ab + {a^2} = 4\).

Đáp án: \(4\).

Lời giải

Theo đề ta có \(P\left( {B|A} \right) = 0,9 \Rightarrow P\left( {\overline B |A} \right) = 1 - P\left( {B|A} \right) = 1 - 0,9 = 0,1\).

Có \(P\left( {AB} \right) = P\left( A \right) \cdot P\left( {B|A} \right) = 0,8 \cdot 0,9 = 0,72\).

\(\overline A \overline B \) là biến cố “Cả hai thí nghiệm đều không thành công”.

Theo giả thiết có \(P\left( {\overline A } \right) = 1 - 0,8 = 0,2\) và \(P\left( {\overline B |\overline A } \right) = 1 - P\left( {B|\overline A } \right) = 1 - 0,5 = 0,5\).

Vậy xác suất để cả hai thí nghiệm không thành công là:

\(P\left( {\overline A \overline B } \right) = P\left( {\overline A } \right) \cdot P\left( {\overline B |\overline A } \right) = 0,2 \cdot 0,5 = 0,1\).

Đáp án:       a) Đúng,      b) Sai,         c) Đúng,      d) Đúng.

Câu 3

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay