Read the definitions. Write the words.
16. You can watch football or rugby in this big building. _________
17. Apples and bananas are examples of this type of food. ________
18. The opposite of “tall”. ________
19. You use this to wash your hands and face. ________
20. This helps you to see when it’s dark. ________
Read the definitions. Write the words.
16. You can watch football or rugby in this big building. _________
17. Apples and bananas are examples of this type of food. ________
18. The opposite of “tall”. ________
19. You use this to wash your hands and face. ________
20. This helps you to see when it’s dark. ________
Quảng cáo
Trả lời:
|
16. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: stadium (n): sân vận động You can watch football or rugby in this big building. (Bạn có thể xem bóng đá hoặc bóng bầu dục ở tòa nhà lớn này.) Đáp án stadium |
17. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: fruit (n): hoa quả/ trái cây Apples and bananas are examples of this type of food. (Táo và chuối là ví dụ cho loại đồ ăn này.) Đáp án fruit |
18. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: short (adj): thấp The opposite of “tall”. (Đối nghĩa với “cao”.) Đáp án short |
19. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: soap (n): xà phòng You use this to wash your hands and face. (Bạn dùng cái này để rửa tay và mặt.) Đáp án soap |
20. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: torch (n): đuốc/ đèn pin This helps you to see when it’s dark. (Cái này giúp bạn nhìn thấy trong bóng tối.) Đáp án torch |
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
Dùng “any” với câu phủ định, danh từ không đếm được “bread”.
There isn’t any bread in the kitchen.
(Không còn chút bánh mì nào trong bếp.)
Đáp án any
Lời giải
|
41. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline is Italian. (Pauline là người Ý.) Thông tin: I come from the UK. (Tôi đến từ Vương quốc Anh.) Đáp án False |
42. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline lives in Italy. (Pauline sống ở Ý.) Thông tin: I live in Naples, in the south of Italy. (Tôi sống ở Naples, phía nam nước Ý.) Đáp án True |
43. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Three years ago she didn’t speak Italian. (Ba năm trước cô ấy không nói được tiếng Ý.) Thông tin: Three years ago I came to Italy. At first, I didn’t know any Italian (Ba năm trước, tôi đến Ý. Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý) Đáp án True |
44. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline can speak Italian now. (Giờ thì cô ấy đã có thể nói tiếng Ý.) Thông tin: At first, I didn’t know any Italian, but now I can speak it well. (Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý, nhưng giờ thì tôi có thể nói chuyện trôi chảy.) Đáp án True |
45. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline always speaks English when she is in the classroom. (Pauline luôn nói tiếng Anh khi cô ấy ở trong lớp.) Thông tin: I never speak Italian in the classroom – only English! (Tôi không bao giờ nói tiếng Ý trong lớp học – chỉ dùng tiếng Anh!) Đáp án True |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.