Câu hỏi:

19/06/2025 8

Cho mẫu số liệu về cân nặng (kg) của các em học sinh trong lớp 10A đã ghép nhóm dưới dạng bảng như sau

Nhóm

[30; 40)

[40; 50)

[50; 60)

[60; 70)

[70; 80)

[80; 90)

Tần số

2

10

16

8

2

2

a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 42.

b) Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là [50; 60).

c) Trung vị của mẫu số liệu đã cho bằng 55.

d) Hiệu của tứ phân vị thứ ba và thứ nhất là Q3 – Q1 = 14.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Cỡ mẫu n = 2 + 10 + 16 + 8 + 2 + 2 = 40.

b) Gọi x1; x2; …; x40 lần lượt là cân nặng (kg) của các bạn học sinh lớp 10A được xếp theo thứ tự không giảm.

Trung vị của mẫu số liệu là \(\frac{1}{2}\left( {{x_{20}} + {x_{21}}} \right) \in \left[ {50;60} \right)\) nên nhóm này chứa trung vị.

c) Có \({Q_2} = 50 + \frac{{\frac{{40}}{2} - 12}}{{16}}.10 = 55\).

d) Tứ phân vị thứ nhất là \(\frac{1}{2}\left( {{x_{10}} + {x_{11}}} \right) \in \left[ {40;50} \right)\).

Có \({Q_1} = 40 + \frac{{\frac{{40}}{4} - 2}}{{10}}.10 = 48\).

Tứ phân vị thứ ba là \(\frac{1}{2}\left( {{x_{30}} + {x_{31}}} \right) \in \left[ {60;70} \right)\).

Có \({Q_3} = 60 + \frac{{\frac{{3.40}}{4} - 28}}{8}.10 = 62,5\).

Khi đó Q3 – Q1 = 62,5 – 48 = 14,5.

 Đáp án: a) Sai;   b) Đúng;   c) Đúng; d) Sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

D

Gọi x1; x2; …; x100 lần lượt là điểm số của 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán được xếp theo thứ tự không giảm.

Trung vị của mẫu số liệu là \(\frac{1}{2}\left( {{x_{50}} + {x_{51}}} \right) \in \left[ {12;14} \right)\).

Khi đó \({M_e} = 12 + \frac{{\frac{{100}}{2} - 27}}{{30}}.2 \approx 13,53\).

Lời giải

Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 35.

Gọi x1; x2; ...; x35 là cân nặng của 35 học sinh xếp theo thứ tự không giảm.

Trung vị của mẫu số liệu là x18 Î [50; 55).

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là \({M_e} = 50 + \frac{{\frac{{35}}{2} - 12}}{{11}}\left( {55 - 50} \right) = 52,5\).

Trả lời: 52,5.

Câu 3

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là     

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay