For questions 13 – 17, mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correcting.
For questions 13 – 17, mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correcting.
I love the spicy food in this city. The hottest the food is, the more I like it.
A B C D
Quảng cáo
Trả lời:

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Sửa lại: hottest => hotter
Cấu trúc so sánh đồng tiến (càng…thì càng); The + (so sánh hơn) adj/adv + S + V, the + (so sánh hơn) adj/adv + S + V
Hướng dẫn dịch: Tôi thích đồ ăn cay ở thành phố này. Đồ ăn càng cay, tôi càng thích.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
His family wanted to know where was he last night when they could reach him by phone.
A B C D

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Sửa lại: was he => he was
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + (O)/wanted to know/wondered + Wh-words/how + S + V
Hướng dẫn dịch: Gia đình anh ấy muốn biết anh ấy đã ở đâu vào đêm qua khi họ có thể liên lạc với anh ấy qua điện thoại.
Câu 3:
The teacher felt badly about not giving us permission to go on an outing overnight.
A B C D

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Sửa lại: badly => bad
Sau V tri giác (hear, smell, feel…) + tính từ
Hướng dẫn dịch: Giáo viên cảm thấy tệ vì không cho phép chúng tôi đi chơi qua đêm.
Câu 4:
The English summer course will start in July 1st and finish in August.
A B C D

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Sửa lại: in July 1st => on July 1st
On + ngày
In + tháng
Hướng dẫn dịch: Khóa học tiếng Anh mùa hè sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng 7 và kết thúc vào tháng 8.
Câu 5:
It was such a worrying news that they all kept silent on being informed.
A B C D

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Sửa lại: a worrying news => worrrying news
news là danh từ không đếm được nên không dùng với mạo từ “a”
Hướng dẫn dịch: Đó là một tin tức đáng lo ngại đến nỗi tất cả họ đều im lặng khi được thông báo.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. look for
B. look into
C. look up
D. look after
Lời giải
Đáp án đúng: C
Look for: tìm kiếm
Look into: điều tra
Look up: tra cứu
Look after: chăm sóc
Hướng dẫn dịch: Bạn nên có một cuốn từ điển để tra cứu những từ mà bạn không biết nghĩa của chúng.
Câu 2
A. Tom asked his classmate if he is joining them for the party that weekend.
B. Tom asked his classmate if he was joining them for the party that weekend.
C. Tom asked his classmate if he has joined them for the party that weekend.
D. Tom asked his classmate if is he joining them for the party that weekend.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Câu tường thuật dạng câu hỏi YES-NO: S + asked/wanted…+ if/whether + S + V
Hướng dẫn dịch: Tom hỏi bạn cùng lớp xem anh ấy có tham gia bữa tiệc vào cuối tuần đó không.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Saturn’s size makes it unique in the solar system.
B. Saturn is a gas giant which has many interesting features.
C. Saturn’s rings and moons make it special among planets.
D. Saturn is the farthest planet ever known from the Sun.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. ancient
B. replace
C. shame
D. abrupt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. published
B. weaved
C. wandered
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.