Câu hỏi:

24/06/2025 113 Lưu

Put the words in the correct order to make a complete sentence.

active / is / great / for / whose / are / people / This / children / smart home

A. This smart home is great for children whose people are active.

B. This smart home is great for people whose children are active.

C. This smart home for people whose children are active is great.

D. This home smart is great for people whose active children are.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Cấu trúc câu:

→ This smart home is great for + [noun phrase]

→ Trong đó, “people whose children are active” là một mệnh đề quan hệ sở hữu:

  • whose dùng để nói về sự sở hữu: “người mà con cái của họ năng động”.

  • children là chủ ngữ của mệnh đề phụ “whose children are active”.

Xét các đáp án khác:

A. “whose people are active” → sai về nghĩa (people không phải là đối tượng được sở hữu).

C. Lộn xộn trật tự, khiến câu mất mạch ngữ nghĩa.

D. Sai cấu trúc danh từ + mệnh đề quan hệ, và “whose active children” không phù hợp vị trí trong câu.

Dịch nghĩa: Ngôi nhà thông minh này rất phù hợp với những gia đình có con nhỏ năng động.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Paul wishes he has a game console.

B. Paul wishes he had a game console.

C. Paul wishes he would have a game console.

D. Paul wishes he have a game console.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: wish + S + V2/V-ed được dùng để diễn tả điều ước trái với hiện tại.

Ở đây, “Paul doesn’t have...” → ta dùng thì quá khứ đơn của “have” là “had”.

→ Paul wishes he had a game console.

Dịch nghĩa: Paul không có máy chơi game. Anh ấy muốn có một cái.

→ Paul ước mình có một máy chơi trò chơi điện tử.

Lời giải

Đáp án đúng: C

on (prep): trên

at (prep): tại

of (prep): của → aspects of life: những khía cạnh của cuộc sống

with (prep): với

Dịch nghĩa: Nhà thông minh là ngôi nhà hoặc không gian sống sử dụng các thiết bị và công nghệ để tự động hóa và kiểm soát nhiều khía cạnh khác nhau trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Câu 3

A. The apartment, which has a voice assistant, can keep your kids entertained.

B. The apartment whose voice assistant keeps your kids entertained.

C. The apartment which has a voice assistant can keep your kids entertained.

D. The apartment that has a voice assistant can keep your kids entertained.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. I wish I has bunk beds in my bedroom.

B. I wish I have bunk beds in my bedroom.

C. I wish I had bunk beds in my bedroom.

D. I wish I was having bunk beds in my bedroom.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The man whom talked you to yesterday is the apartment manager.

B. The man whom you talked yesterday to is the apartment manager.

C. The man whom you talked to yesterday is the apartment manager.

D. The man whom is the apartment manager talked you to yesterday.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP