Câu hỏi:

24/06/2025 6

Put the words in the correct order to make a complete sentence.

whom / talked / to / apartment manager / you / the / is / yesterday / The man

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Cấu trúc mệnh đề quan hệ tân ngữ:

“The man whom you talked to yesterday”

whom làm tân ngữ cho động từ “talk to”

→ Có thể viết không có whom: The man you talked to yesterday...

Sau mệnh đề quan hệ là mệnh đề chính: “is the apartment manager.”

Xét các đáp án khác:

A. “whom talked you to” → sai cấu trúc: you mới là chủ ngữ của “talked to”, không phải “whom”.

B. “you talked yesterday to” → sai về trật tự giới từ (giới từ nên đặt trước whom hoặc cuối câu).

D. lộn xộn, sai logic chủ ngữ - động từ.

Dịch nghĩa: Người đàn ông mà bạn nói chuyện hôm qua là người quản lý căn hộ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: C

on (prep): trên

at (prep): tại

of (prep): của → aspects of life: những khía cạnh của cuộc sống

with (prep): với

Dịch nghĩa: Nhà thông minh là ngôi nhà hoặc không gian sống sử dụng các thiết bị và công nghệ để tự động hóa và kiểm soát nhiều khía cạnh khác nhau trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Thông tin: The idea of a dining table that offers us a good meal while we’re busy with work is really interesting and could save us a lot of time.

(Ý tưởng về một chiếc bàn ăn mang đến cho chúng ta một bữa ăn ngon khi bận rộn với công việc thực sự thú vị và có thể giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian.)

Dịch nghĩa: Có một chiếc bàn ăn có thể cung cấp bữa ăn trong giờ làm việc sẽ tiết kiệm thời gian.

→ True

Câu 3

Rewrite the sentence using “wish” with Past Simple.

Paul doesn’t have a game console. He would like to have one.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Combine the sentences using defining relative pronouns “who(m), that, which, or whose”.

The soccer player lives in this building. You interviewed him yesterday.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Put the words in the correct order to make a complete sentence.

would / Traditionally, / their / lives / together / whole / married / spend / people / often

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Make the sentence using the prompts. Put “wish” in Present Simple.

I / wish / I / have / bunk beds / my bedroom.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Make the sentence using the prompts. Put “wish” in Present Simple.

She / wish / there / be / windows / her living room.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP