20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3. Living Environment - Reading & Writing - iLearn Smart World có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 89 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án (Đề 1)
Bộ 20 đề ôn thi vào Chuyên Anh năm 2023 có đáp án (Đề 1)
5000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án - Phần 1
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Questions 1-5. Read the text about the future of smart homes. Write T (true) or F (false).
The future of smart homes is certainly indeed promising. With advancements in technology, we can expect household appliances and furniture to become more efficient and convenient.
The idea of a dining table that offers us a good meal while we’re busy with work is really interesting and could save us a lot of time. Voice assistants that can keep kids busy with storytelling, games and homework support would be a great addition to our homes. Solar panels will also be a big part of future housing. They can generate electricity from sunlight for everyday use, which makes us less dependent on traditional electricity sources. This can help us live in a more environmentally friendly way. Being able to control our homes remotely will also give us a lot of comfort. For example, we can adjust the temperature in our homes, turn on or off lights, and use other features when we are not around, which is fantastic.
In general, as technology continues to develop, the future of smart homes looks promising. Our houses will become easier to use and monitor, which will benefit our daily lives in many ways.
Câu 1
A. True
B. False
Lời giải
Đáp án đúng: A
Thông tin: The idea of a dining table that offers us a good meal while we’re busy with work is really interesting and could save us a lot of time.
(Ý tưởng về một chiếc bàn ăn mang đến cho chúng ta một bữa ăn ngon khi bận rộn với công việc thực sự thú vị và có thể giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian.)
Dịch nghĩa: Có một chiếc bàn ăn có thể cung cấp bữa ăn trong giờ làm việc sẽ tiết kiệm thời gian.
→ True
Câu 2
A. True
B. False
Lời giải
Đáp án đúng: A
Thông tin: Voice assistants that can keep kids busy with storytelling, games and homework support would be a great addition to our homes.
(Trợ lý giọng nói có thể giúp trẻ em bận rộn với việc kể chuyện, chơi trò chơi và hỗ trợ bài tập về nhà sẽ là một sự bổ sung tuyệt vời cho ngôi nhà của chúng ta.)
Dịch nghĩa: Trợ lý giọng nói trong nhà thông minh có thể cung cấp một số hình thức giải trí cho trẻ em.
→ True
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thông tin: Solar panels will also be a big part of future housing. They can generate electricity from sunlight for everyday use, which makes us less dependent on traditional electricity sources.
(Tấm pin mặt trời cũng sẽ là một phần quan trọng trong nhà ở tương lai. Chúng có thể tạo ra điện từ ánh sáng mặt trời để sử dụng hàng ngày, giúp chúng ta ít phụ thuộc hơn vào các nguồn điện truyền thống.)
Dịch nghĩa: Nhà thông minh hoàn toàn độc lập với các nguồn năng lượng truyền thống.
→ False
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thông tin: For example, we can adjust the temperature in our homes, turn on or off lights, and use other features when we are not around, which is fantastic.
(Ví dụ, chúng ta có thể điều chỉnh nhiệt độ trong nhà, bật hoặc tắt đèn và sử dụng các tính năng khác khi không có nhà, điều này thật tuyệt vời.)
Dịch nghĩa: Chúng ta chỉ có thể sử dụng các tính năng điều khiển từ xa trong nhà thông minh khi chúng ta có mặt.
→ False
Câu 5
A. True
B. False
Lời giải
Đáp án đúng: A
Thông tin: In general, as technology continues to develop, the future of smart homes looks promising. Our houses will become easier to use and monitor, which will benefit our daily lives in many ways.
(Nhìn chung, khi công nghệ tiếp tục phát triển, tương lai của nhà thông minh có vẻ đầy hứa hẹn. Ngôi nhà của chúng ta sẽ trở nên dễ sử dụng và giám sát hơn, điều này sẽ mang lại lợi ích cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta theo nhiều cách.)
Dịch nghĩa: Sự phát triển của công nghệ có tác động tích cực đến tương lai của nhà thông minh.
→ True
Dịch bài đọc:
Tương lai của nhà thông minh chắc chắn là rất hứa hẹn. Với những tiến bộ trong công nghệ, chúng ta có thể mong đợi các thiết bị gia dụng và đồ nội thất trở nên hiệu quả và tiện lợi hơn.
Ý tưởng về một chiếc bàn ăn cung cấp cho chúng ta một bữa ăn ngon trong khi chúng ta bận rộn với công việc thực sự thú vị và có thể giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian. Trợ lý giọng nói có thể giúp trẻ em bận rộn với việc kể chuyện, chơi trò chơi và hỗ trợ bài tập về nhà sẽ là một sự bổ sung tuyệt vời cho ngôi nhà của chúng ta. Tấm pin mặt trời cũng sẽ là một phần quan trọng trong nhà ở trong tương lai. Chúng có thể tạo ra điện từ ánh sáng mặt trời để sử dụng hàng ngày, giúp chúng ta ít phụ thuộc hơn vào các nguồn điện truyền thống. Điều này có thể giúp chúng ta sống theo cách thân thiện hơn với môi trường. Khả năng điều khiển ngôi nhà của mình từ xa cũng sẽ mang lại cho chúng ta rất nhiều sự thoải mái. Ví dụ, chúng ta có thể điều chỉnh nhiệt độ trong nhà, bật hoặc tắt đèn và sử dụng các tính năng khác khi chúng ta không có nhà, điều này thật tuyệt vời.
Nhìn chung, khi công nghệ tiếp tục phát triển, tương lai của nhà thông minh có vẻ đầy hứa hẹn. Ngôi nhà của chúng ta sẽ trở nên dễ sử dụng và giám sát hơn, điều này sẽ mang lại lợi ích cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta theo nhiều cách.
Đoạn văn 2
Questions 6-10. Read the passage carefully and choose the correct answer.
A smart home is a house or living space that uses devices and technology to automate and control many different aspects (6) _______ our daily life. For example, we can monitor security, temperature, entertainment or any system in our houses while we are at work or on vacation. Our home’s devices (7) _______ are connected to the internet allow us to do that. Then we can easily control them remotely by using a smartphone, tablet or laptop. (8) _______, these smart devices can learn from our behavior and make changes when necessary. For instance, if we repeatedly enter the wrong password to unlock the door, they will lock it. Smart homes certainly give us lots of comfort. However, there are (9) _______ of living in a smart home. One of the biggest concerns is security. Because the devices are always connected to the internet, we risk losing control of the house to (10) _______ who illegally gain access to our house via the internet. The cost of the technology used in a smart home is another concern. It might take a large amount of money to build a smart house, which is a real barrier to many people.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. that
B. who
C. whom
D. whose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sadly
B. Unfortunately
C. Interestingly
D. Unhappily
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. advantages
B. advantaged
C. disadvantaged
D. disadvantages
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. thieves
B. hackers
C. robbers
D. programmers
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. This smart home is great for children whose people are active.
B. This smart home is great for people whose children are active.
C. This smart home for people whose children are active is great.
D. This home smart is great for people whose active children are.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. The man whom talked you to yesterday is the apartment manager.
B. The man whom you talked yesterday to is the apartment manager.
C. The man whom you talked to yesterday is the apartment manager.
D. The man whom is the apartment manager talked you to yesterday.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. People love new appliances who will care about the environment.
B. People who love the environment will care about those new appliances.
C. People will love those new appliances who care about the environment.
D. People who care about the environment will love those new appliances.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Paul wishes he has a game console.
B. Paul wishes he had a game console.
C. Paul wishes he would have a game console.
D. Paul wishes he have a game console.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Traditionally, whole families would their spend often lives together.
B. Traditionally, whole families would often spend their lives together.
C. Traditionally, would spend often whole families their lives together.
D. Traditionally, their lives would spend often whole families together.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. I wish I has bunk beds in my bedroom.
B. I wish I have bunk beds in my bedroom.
C. I wish I had bunk beds in my bedroom.
D. I wish I was having bunk beds in my bedroom.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. She wish there is windows on her living room.
B. She wishes there are windows on her living room.
C. She wishes there were windows in her living room.
D. She wished there were windows in her living room.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. The apartment, which has a voice assistant, can keep your kids entertained.
B. The apartment whose voice assistant keeps your kids entertained.
C. The apartment which has a voice assistant can keep your kids entertained.
D. The apartment that has a voice assistant can keep your kids entertained.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. People, who are very busy, prefer a house with lots of smart appliances.
B. People who are very busy prefer a house with lots of smart appliances.
C. People which are very busy prefer a house with lots of smart appliances.
D. People whose are very busy prefer a house with lots of smart appliances.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. The soccer player whom you interviewed yesterday lives in this building.
B. The soccer player whose you interviewed yesterday lives in this building.
C. The soccer player which you interviewed yesterday lives in this building.
D. The soccer player, whom you interviewed yesterday, lives in this building.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.