Make the sentence using the prompts. Put “wish” in Present Simple.
She / wish / there / be / windows / her living room.
A. She wish there is windows on her living room.
B. She wishes there are windows on her living room.
C. She wishes there were windows in her living room.
D. She wished there were windows in her living room.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Cấu trúc đúng: S + wishes + (that) there were + … (chỉ điều không có ở hiện tại)
“There were” được dùng cho câu ước dù chủ ngữ là số ít, đây là cấu trúc đặc biệt sau "wish".
“in her living room” là giới từ đúng trong trường hợp này (không dùng “on”).
Dịch nghĩa: Cô ấy ước phòng khách của mình có cửa sổ.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Paul wishes he has a game console.
B. Paul wishes he had a game console.
C. Paul wishes he would have a game console.
D. Paul wishes he have a game console.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: wish + S + V2/V-ed được dùng để diễn tả điều ước trái với hiện tại.
Ở đây, “Paul doesn’t have...” → ta dùng thì quá khứ đơn của “have” là “had”.
→ Paul wishes he had a game console.
Dịch nghĩa: Paul không có máy chơi game. Anh ấy muốn có một cái.
→ Paul ước mình có một máy chơi trò chơi điện tử.
Lời giải
Đáp án đúng: C
on (prep): trên
at (prep): tại
of (prep): của → aspects of life: những khía cạnh của cuộc sống
with (prep): với
Dịch nghĩa: Nhà thông minh là ngôi nhà hoặc không gian sống sử dụng các thiết bị và công nghệ để tự động hóa và kiểm soát nhiều khía cạnh khác nhau trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Câu 3
A. The apartment, which has a voice assistant, can keep your kids entertained.
B. The apartment whose voice assistant keeps your kids entertained.
C. The apartment which has a voice assistant can keep your kids entertained.
D. The apartment that has a voice assistant can keep your kids entertained.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. True
B. False
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. This smart home is great for children whose people are active.
B. This smart home is great for people whose children are active.
C. This smart home for people whose children are active is great.
D. This home smart is great for people whose active children are.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. I wish I has bunk beds in my bedroom.
B. I wish I have bunk beds in my bedroom.
C. I wish I had bunk beds in my bedroom.
D. I wish I was having bunk beds in my bedroom.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Traditionally, whole families would their spend often lives together.
B. Traditionally, whole families would often spend their lives together.
C. Traditionally, would spend often whole families their lives together.
D. Traditionally, their lives would spend often whole families together.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.