Combine the sentences using defining relative pronouns “who(m), that, which, or whose”.
The soccer player lives in this building. You interviewed him yesterday.
A. The soccer player whom you interviewed yesterday lives in this building.
B. The soccer player whose you interviewed yesterday lives in this building.
C. The soccer player which you interviewed yesterday lives in this building.
D. The soccer player, whom you interviewed yesterday, lives in this building.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
“The soccer player” là người → dùng who hoặc whom.
Trong câu này, “you interviewed him” → đại từ quan hệ làm tân ngữ, nên dùng whom (hoặc that, nhưng trong câu này đề không đưa “that”).
Đây là mệnh đề quan hệ xác định nên không dùng dấu phẩy.
Chọn A.
Dịch nghĩa: Cầu thủ bóng đá sống trong tòa nhà này. Bạn đã phỏng vấn anh ấy ngày hôm qua.
→ Cầu thủ bóng đá mà bạn phỏng vấn ngày hôm qua sống trong tòa nhà này.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Paul wishes he has a game console.
B. Paul wishes he had a game console.
C. Paul wishes he would have a game console.
D. Paul wishes he have a game console.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: wish + S + V2/V-ed được dùng để diễn tả điều ước trái với hiện tại.
Ở đây, “Paul doesn’t have...” → ta dùng thì quá khứ đơn của “have” là “had”.
→ Paul wishes he had a game console.
Dịch nghĩa: Paul không có máy chơi game. Anh ấy muốn có một cái.
→ Paul ước mình có một máy chơi trò chơi điện tử.
Lời giải
Đáp án đúng: C
on (prep): trên
at (prep): tại
of (prep): của → aspects of life: những khía cạnh của cuộc sống
with (prep): với
Dịch nghĩa: Nhà thông minh là ngôi nhà hoặc không gian sống sử dụng các thiết bị và công nghệ để tự động hóa và kiểm soát nhiều khía cạnh khác nhau trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Câu 3
A. The apartment, which has a voice assistant, can keep your kids entertained.
B. The apartment whose voice assistant keeps your kids entertained.
C. The apartment which has a voice assistant can keep your kids entertained.
D. The apartment that has a voice assistant can keep your kids entertained.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. True
B. False
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. This smart home is great for children whose people are active.
B. This smart home is great for people whose children are active.
C. This smart home for people whose children are active is great.
D. This home smart is great for people whose active children are.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. I wish I has bunk beds in my bedroom.
B. I wish I have bunk beds in my bedroom.
C. I wish I had bunk beds in my bedroom.
D. I wish I was having bunk beds in my bedroom.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. The man whom talked you to yesterday is the apartment manager.
B. The man whom you talked yesterday to is the apartment manager.
C. The man whom you talked to yesterday is the apartment manager.
D. The man whom is the apartment manager talked you to yesterday.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.