Câu hỏi:

24/06/2025 8

Combine the sentences using defining relative pronouns “who(m), that, which, or whose”.

The soccer player lives in this building. You interviewed him yesterday.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

“The soccer player” là người → dùng who hoặc whom.

Trong câu này, “you interviewed him” → đại từ quan hệ làm tân ngữ, nên dùng whom (hoặc that, nhưng trong câu này đề không đưa “that”).

Đây là mệnh đề quan hệ xác định nên không dùng dấu phẩy.

Chọn A.

Dịch nghĩa: Cầu thủ bóng đá sống trong tòa nhà này. Bạn đã phỏng vấn anh ấy ngày hôm qua.

→ Cầu thủ bóng đá mà bạn phỏng vấn ngày hôm qua sống trong tòa nhà này.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: C

on (prep): trên

at (prep): tại

of (prep): của → aspects of life: những khía cạnh của cuộc sống

with (prep): với

Dịch nghĩa: Nhà thông minh là ngôi nhà hoặc không gian sống sử dụng các thiết bị và công nghệ để tự động hóa và kiểm soát nhiều khía cạnh khác nhau trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Thông tin: The idea of a dining table that offers us a good meal while we’re busy with work is really interesting and could save us a lot of time.

(Ý tưởng về một chiếc bàn ăn mang đến cho chúng ta một bữa ăn ngon khi bận rộn với công việc thực sự thú vị và có thể giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian.)

Dịch nghĩa: Có một chiếc bàn ăn có thể cung cấp bữa ăn trong giờ làm việc sẽ tiết kiệm thời gian.

→ True

Câu 3

Rewrite the sentence using “wish” with Past Simple.

Paul doesn’t have a game console. He would like to have one.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Put the words in the correct order to make a complete sentence.

would / Traditionally, / their / lives / together / whole / married / spend / people / often

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Make the sentence using the prompts. Put “wish” in Present Simple.

I / wish / I / have / bunk beds / my bedroom.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Make the sentence using the prompts. Put “wish” in Present Simple.

She / wish / there / be / windows / her living room.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP