Câu hỏi:
24/06/2025 46
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 7 to 18.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 7 to 18.
The song Viết tiếp câu chuyện hoà bình has become popular ___ young people.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: "popular with somebody" → phổ biến với ai đó.
Dịch nghĩa: Bài hát "Viết tiếp câu chuyện hoà bình" đã trở nên phổ biến với giới trẻ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Playing ___ violin requires a lot of patience and daily practice.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: play + the + nhạc cụ
Dịch nghĩa: Chơi violin đòi hỏi nhiều kiên nhẫn và luyện tập hàng ngày.
Câu 3:
It’s important to ___ the new rules before using the city’s public facilities.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
"Check out": kiểm tra, xem qua.
Dịch nghĩa: Việc quan trọng là kiểm tra các quy định mới trước khi sử dụng các cơ sở công cộng.
Câu 4:
Tonny ___ his favorite program on TV when the lights went out.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Hành động đang diễn ra thì bị gián đoạn → dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Tonny đang xem chương trình yêu thích trên TV thì bị mất điện.
Câu 5:
When my father retires, he will be able to look back over a brilliant ___.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
"Career" là sự nghiệp lâu dài, thích hợp với động từ “look back over”.
Dịch nghĩa: Khi bố tôi nghỉ hưu, ông ấy sẽ có thể nhìn lại một sự nghiệp rực rỡ.
Câu 6:
Reading a book is ___ than playing a video game.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
So sánh hơn của tính từ dài → “more + adj”.
Dịch nghĩa: Đọc sách thì mang tính giáo dục hơn chơi trò chơi điện tử.
Câu 7:
My students decided ___ natural materials for the art project.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: “decide + to V” (quyết định làm gì)
Dịch nghĩa: Học sinh của tôi quyết định sử dụng các nguyên liệu tự nhiên cho dự án nghệ thuật.
Câu 8:
– Brown: “___ do you go to school, Linda?” – Linda: “By bike.”
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Câu hỏi về phương tiện đi lại → “How”.
Dịch nghĩa: – Brown: Bạn đi học bằng gì, Linda? – Linda: Bằng xe đạp.
Câu 9:
Skydiving is a(n) ___ sport, but some young people are willing to try it.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “sport”.
Dịch nghĩa: Nhảy dù là một môn thể thao nguy hiểm, nhưng một số người trẻ vẫn muốn thử.
Câu 10:
School ___ must be worn by all students on weekdays.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
School uniforms: đồng phục học sinh
Dịch nghĩa: Đồng phục học sinh phải được mặc vào các ngày trong tuần.
Câu 11:
I don’t have a computer. I wish I ___ a new one.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Câu điều ước ở hiện tại → dùng thì quá khứ.
Dịch nghĩa: Tôi không có máy tính. Tôi ước tôi có một cái mới.
Câu 12:
If it rains tomorrow, we ___ the picnic.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Câu điều kiện loại 1 (giả định có thể có thật ở hiện tại hoặc trong tương lai): If + hiện tại đơn, S + will + V.
Dịch nghĩa: Nếu ngày mai trời mưa, chúng tôi sẽ hủy buổi dã ngoại.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: D
Từ "alter" (thay đổi) phù hợp ngữ nghĩa vì ruộng bậc thang ở Sapa thay đổi màu sắc theo mùa.Các phương án còn lại:
- apply: áp dụng → không hợp ngữ cảnh
- adopt: nhận nuôi/chấp nhận → sai nghĩa
- create: tạo ra → không logic với “màu sắc theo mùa”
Dịch nghĩa: Khu vực này nổi tiếng với những ruộng bậc thang, chúng thay đổi màu sắc theo mùa.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Cả bài nói về lợi ích và mẹo duy trì thói quen đọc sách.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.