BQLDA rút dự toán mua sắm vật liệu phục vụ công trình dự án theo giá mua đã có thuế GTGT 10% là 3.300.000, hàng đã nhập kho, tiền đã chuyển vào tài khoản cho nhà cung cấp. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 1521: 3.300.000/ Có TK 343: 3.300.000 Đồng thời; / Có TK 0092: 3.300.000
B. Nợ TK 1523: 3.300.000/ Có TK 343: 3.300.000 Đồng thời; / Có TK 0092: 3.300.000
C. Nợ TK 1521: 3.000.000.Nợ TK 1331: 300.000/ Có TK 343: 3.300.000 Đồng thời; / Có TK 0092: 3.300.000
D. Nợ TK 1523: 3.000.000,Nợ TK 1331: 300.000/ Có TK 343: 3.300.000 Đồng thời; / Có TK 0092: 3.300.000
Câu hỏi trong đề: 300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư
B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
D. Chủ đầu tư
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
B. BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
C. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
D. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nợ TK 24311: 6.150.000/ Có TK 331: 6.150.000
B. Nợ TK 2412: 6.150.000/ Có TK 331 : 6.150.000
C. Nợ TK 24311 : 6.150.000/ Có TK 112: 6.150.000
D. Nợ TK 24312 : 6.150.000/ Có TK 343 : 6.150.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 2412: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
B. Nợ TK 24312: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
C. Nợ TK 2411: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 008: 1.045.000
D. Nợ TK 24311: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Tổ chức vận dụng thực hiện chế độ chứng từ, tài khoản, sổ kế toán
B. Tổ chức đối chiếu số liệu với khách hàng
C. Tổ chức tiếp nhận nhân sự
D. Tổ chức kiểm tra chất lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ TK 642: 87.000 / Có TK 331: 87.000
B. Nợ TK 241: 87.000/ Có TK 334: 87.000
C. Nợ TK 642: 87.000/ Có TK 334: 87.000
D. Nợ TK 154: 87.000/ Có TK 334: 87.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. BT1: Nợ TK 2412: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
B. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1523: 6.600.000
C. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 2412: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
D. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.