Bài 1: Tại Ban quản lý dự án (BQLDA) của chủ đầu tư là Công ty WIN (doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT), trong kỳ có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế về sản xuất thử sản phẩm A như sau (ĐVT: 1.000 đồng):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1.Xuất kho nguyên liệu theo giá thực tế 32.000 sử dụng cho hoạt động sản xuất, chế tạo thử sản phẩm. Kế toán ghi:
A. Nợ TK 241: 32.000 / Có TK 1521: 32.000
B. Nợ TK 154: 32.000/ Có TK 1521: 32.000
C. Nợ TK 242: 32.000/ Có TK 1521: 32.000
D. Nợ TK 642: 32.000/ Có TK 1521: 32.000
Câu hỏi trong đề: 300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư
B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
D. Chủ đầu tư
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
B. BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
C. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
D. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nợ TK 24311: 6.150.000/ Có TK 331: 6.150.000
B. Nợ TK 2412: 6.150.000/ Có TK 331 : 6.150.000
C. Nợ TK 24311 : 6.150.000/ Có TK 112: 6.150.000
D. Nợ TK 24312 : 6.150.000/ Có TK 343 : 6.150.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 2412: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
B. Nợ TK 24312: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
C. Nợ TK 2411: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 008: 1.045.000
D. Nợ TK 24311: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ TK 642: 87.000 / Có TK 331: 87.000
B. Nợ TK 241: 87.000/ Có TK 334: 87.000
C. Nợ TK 642: 87.000/ Có TK 334: 87.000
D. Nợ TK 154: 87.000/ Có TK 334: 87.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tổ chức vận dụng thực hiện chế độ chứng từ, tài khoản, sổ kế toán
B. Tổ chức đối chiếu số liệu với khách hàng
C. Tổ chức tiếp nhận nhân sự
D. Tổ chức kiểm tra chất lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. BT1: Nợ TK 2412: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
B. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1523: 6.600.000
C. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 2412: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
D. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.