Câu hỏi:

21/07/2025 41 Lưu

Nhận được 01 lô nguyên vật liệu và 01 thiết bị do Chủ đầu tư Công ty A cấp, NVL đã nhập kho, TSCĐ đã đưa vào sử dụng tại bộ phận văn phòng Ban QLDA. Trong đó giá trị NVL là 400.000, Thiết bị là 300.000. Kế toán ghi:

A. Nợ TK 1521: 400.000,Nợ TK 153: 300.000,/ Có TK 3361: 700.000

B. Nợ TK 1521: 400.000,Nợ TK 241: 300.000/ Có TK 3361: 700.000

C. Nợ TK 1521: 400.000,Nợ TK 211: 300.000,/ Có TK 3361: 700.000

D. Nợ TK 1521: 400.000,Nợ TK 642: 300.000/ Có TK 3361: 700.000

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực

C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng

D. Chủ đầu tư

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

A. BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

B. BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

C. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

D. BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000/ Có TK 112: 2.500.000/ BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000/ Có TK 112: 10.000.000

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 3

A. Nợ TK 24311: 6.150.000/ Có TK 331: 6.150.000

B. Nợ TK 2412: 6.150.000/ Có TK 331 : 6.150.000

C. Nợ TK 24311 : 6.150.000/ Có TK 112: 6.150.000

D. Nợ TK 24312 : 6.150.000/ Có TK 343 : 6.150.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Nợ TK 2412: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000

B. Nợ TK 24312: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000

C. Nợ TK 2411: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 008: 1.045.000

D. Nợ TK 24311: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Tổ chức vận dụng thực hiện chế độ chứng từ, tài khoản, sổ kế toán

B. Tổ chức đối chiếu số liệu với khách hàng

C. Tổ chức tiếp nhận nhân sự

D. Tổ chức kiểm tra chất lượng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. BT1: Nợ TK 2412: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000

B. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1523: 6.600.000

C. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 2412: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000

D. BT1: Nợ TK 24311: 26.000.000/ Có TK 331(Cty H): 26.000.000/ BT2: Nợ TK 24311: 6.600.000/ Có TK 1524: 6.600.000

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP