Nhà thầu đã hoàn thành việc lắp đặt và quyết toán với BQLDA, chi phí lắp đặt thiết bị vào công trình có tổng giá thanh toán là 33.000, thuế suất thuế GTGT 10%. BQLDA đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi:
A. BT1: Nợ TK 24311: 550.000/ Có TK 1524: 550.000/ BT2. Nợ TK 24311: 33.000/ Có TK 112: 33.000
B. BT1 Nợ TK 2412: 550.000/ Có TK 1524: 550.000/ BT2. Nợ TK 2412: 33.000/ Có TK 112: 33.000
C. BT1: Nợ TK 24311: 550.000/ Có TK 1524: 550.000/ BT2. Nợ TK 24311: 33.000/ Có TK 111: 33.000
D. BT1: Nợ TK 24311: 550.000/ Có TK 1523: 550.000/ BT2. Nợ TK 24311: 33.000/ Có TK 111: 33.000
Câu hỏi trong đề: 300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 642: 87.000 / Có TK 331: 87.000
B. Nợ TK 241: 87.000/ Có TK 334: 87.000
C. Nợ TK 642: 87.000/ Có TK 334: 87.000
D. Nợ TK 154: 87.000/ Có TK 334: 87.000
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư
B. Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
D. Chủ đầu tư
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Tổ chức gọn nhẹ, hợp lý, đảm bảo năng lực hoạt động có hiệu quả, tiết kiệm
B. Nguyên tắc đủ số lượng nhân viên kế toán
C. Nguyên tắc kiêm nhiệm nhiều công việc
D. Nguyên tắc phù hợp với quy trình công nghệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 1523: 6.000.000,Nợ TK 1331: 600.000/ Có TK 338(8): 6.600.000
B. Nợ TK 1523: 6.600.000/ Có TK 3374: 6.600.000
C. Nợ TK 1523: 6.000.000,Nợ TK 1331: 600.000/ Có TK 3374: 6.600.000
D. Nợ TK 1523: 6.600.000/ Có TK 3388: 6.600.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ TK 112: 40.000.000/ Có TK 343: 40.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 012: 40.000.000
B. Nợ TK 112: 40.000.000/ Có TK 343: 40.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 013: 40.000.000
C. Nợ TK 112: 40.000.000/ Có TK 3664: 40.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 012: 40.000.000
D. Nợ TK 112: 40.000.000/ Có TK 3664: 40.000.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 013: 40.000.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tổ chức vận dụng thực hiện chế độ chứng từ, tài khoản, sổ kế toán
B. Tổ chức đối chiếu số liệu với khách hàng
C. Tổ chức tiếp nhận nhân sự
D. Tổ chức kiểm tra chất lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ TK 2412: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
B. Nợ TK 24312: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
C. Nợ TK 2411: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 008: 1.045.000
D. Nợ TK 24311: 1.045.000/ Có TK 343: 1.045.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.045.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.