Câu hỏi:

17/07/2025 9 Lưu

Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm loại hoa quả được bán ra trong một ngày của một cửa hàng trái cây. Biết rằng cửa hàng bán được \(135{\rm{ kg}}\) mỗi ngày.

Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm loại hoa quả được bán ra trong một ngày của một cửa hàng trái cây. Biết rằng cửa hàng bán được   135 k g   mỗi ngày.  a) Lượng quýt được tiêu thụ chiếm  20 % .   b) Hai loại quả có lượng tiêu thụ nhiều nhất là quýt và bưởi.  c) Tổng lượng cam và bưởi bán ra lớn hơn   50 % .    d) Lượng cam bán được trong một ngày lớn hơn   35 k g . (ảnh 1)

a) Lượng quýt được tiêu thụ chiếm \(20\% .\)

b) Hai loại quả có lượng tiêu thụ nhiều nhất là quýt và bưởi.

c) Tổng lượng cam và bưởi bán ra lớn hơn \(50\% .\)

d) Lượng cam bán được trong một ngày lớn hơn \(35{\rm{ kg}}{\rm{.}}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: a) Đ     b) S        c) S        d) Đ

Quan sát biểu đồ, nhận thấy:

• Lượng quát được tiêu thụ chiếm \(35\% .\) Do đó, ý a) là sai.

• Hai loại quả được tiêu thụ nhiều nhất là quýt và cam. Do đó, ý b) là sai.

• Lượng cam được tiêu thụ chiếm tỉ lệ phần trăm là: \(100\% - 35\% - 20\% - 17\% = 28\% \).

Suy ra tổng lượng cam và bưởi bán ra chiếm: \(20\% + 28\% = 48\% {\rm{ }}\left( { < 50\% } \right)\). Do đó, ý C) là sai.

• Lượng cam bán được trong một ngày là: \(135.28\% = 37,8\% \). Do đó, ý d) là đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án: \( - 1\)

Ta có: \(2.{\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = \frac{{ - 125}}{{32}}\)

\({\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = \frac{{ - 125}}{{32}}:2\)

\({\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = \frac{{ - 125}}{{32}}.\frac{1}{2}\)

\({\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = \frac{{ - 125}}{{64}}\)

\({\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = {\left( {\frac{{ - 5}}{4}} \right)^3}\)

\(x - \frac{1}{4} = \frac{{ - 5}}{4}\)

\(x = \frac{{ - 5}}{4} + \frac{1}{4}\)

\(x = - 1\).

Vậy \(x = - 1.\)

Lời giải

Hướng dẫn giải

a) \(\frac{{19}}{{37}}.\frac{4}{9} + {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}.\frac{{18}}{{37}}\)

\( = \frac{{19}}{{37}}.\frac{4}{9} + \frac{4}{9}.\frac{{18}}{{37}}\)

\( = \frac{4}{9}.\left( {\frac{{19}}{{37}} + \frac{{18}}{{37}}} \right)\)

\( = \frac{4}{9}.1\)

\( = \frac{4}{9}.\)

b) \(\left| { - \frac{1}{2}} \right| + {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2}:\sqrt 4 + {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}\)

\( = \frac{1}{2} + \frac{1}{9}:\sqrt {{2^2}} + \frac{4}{9}\)

\( = \frac{1}{2} + \frac{1}{9}:2 + \frac{4}{9}\)

\( = \frac{1}{2} + \frac{1}{9}.\frac{1}{2} + \frac{4}{9}\)

\( = \frac{1}{2}.\left( {1 + \frac{1}{9}} \right) + \frac{4}{9}\)

\( = \frac{1}{2}.\frac{{10}}{9} + \frac{4}{9}\)

\( = \frac{5}{9} + \frac{4}{9}\)

\( = 1.\)

a) \ (\ frac {{19}} {{37}}.
 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP