Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm loại hoa quả được bán ra trong một ngày của một cửa hàng trái cây. Biết rằng cửa hàng bán được \(135{\rm{ kg}}\) mỗi ngày.

a) Lượng quýt được tiêu thụ chiếm \(20\% .\)
b) Hai loại quả có lượng tiêu thụ nhiều nhất là quýt và bưởi.
c) Tổng lượng cam và bưởi bán ra lớn hơn \(50\% .\)
d) Lượng cam bán được trong một ngày lớn hơn \(35{\rm{ kg}}{\rm{.}}\)
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) S c) S d) Đ
Quan sát biểu đồ, nhận thấy:
• Lượng quát được tiêu thụ chiếm \(35\% .\) Do đó, ý a) là sai.
• Hai loại quả được tiêu thụ nhiều nhất là quýt và cam. Do đó, ý b) là sai.
• Lượng cam được tiêu thụ chiếm tỉ lệ phần trăm là: \(100\% - 35\% - 20\% - 17\% = 28\% \).
Suy ra tổng lượng cam và bưởi bán ra chiếm: \(20\% + 28\% = 48\% {\rm{ }}\left( { < 50\% } \right)\). Do đó, ý C) là sai.
• Lượng cam bán được trong một ngày là: \(135.28\% = 37,8\% \). Do đó, ý d) là đúng.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\sqrt 5 .\)
B. \(0,25.\)
C. \( - 1\frac{1}{2}.\)
D. \( - \frac{3}{8}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Nhận thấy,
• \(\sqrt 5 = 2,236....\) là số vô tỉ.
• \(0,25;{\rm{ }} - 1\frac{1}{2};{\rm{ }} - \frac{3}{8}\) là các số hữu tỉ.
Do đó, chọn đáp án A.
Câu 2
A. \(\frac{5}{{20}}.\)
B. \(\frac{{29}}{{58}}.\)
C. \(\frac{{26}}{{39}}.\)
D. \(\frac{{55}}{{100}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Nhận thấy,
• \(\frac{5}{{20}} = \frac{1}{4} = 0,25\), nên đây là số hữu tỉ.
• \(\frac{{29}}{{58}} = \frac{{29}}{{2.29}} = \frac{1}{2} = 0,5\) nên đây là số hữu tỉ.
• \(\frac{{26}}{{39}} = \frac{{2.13}}{{3.13}} = \frac{2}{3}\) là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn do có mẫu khác 2 và 5.
• \(\frac{{55}}{{100}} = \frac{{5.11}}{{5.20}} = \frac{{11}}{{20}}\) là số hữu tỉ do có mẫu số là tích chỉ chứa lũy thừa của 2 và 5 (\(20 = {2^2}.5\)).
Vậy chọn đáp án C.
Câu 3
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(25,3.\)
B. \(25,33.\)
C. \(25,32.\)
D. \(25,325.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

