Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Tìm giá trị của \(x,\) biết: \(2.{\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = \frac{{ - 125}}{{32}}\) (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án: \( - 1\)
Ta có: \(2.{\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = \frac{{ - 125}}{{32}}\)
\({\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = \frac{{ - 125}}{{32}}:2\)
\({\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = \frac{{ - 125}}{{32}}.\frac{1}{2}\)
\({\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = \frac{{ - 125}}{{64}}\)
\({\left( {x - \frac{1}{4}} \right)^3} = {\left( {\frac{{ - 5}}{4}} \right)^3}\)
\(x - \frac{1}{4} = \frac{{ - 5}}{4}\)
\(x = \frac{{ - 5}}{4} + \frac{1}{4}\)
\(x = - 1\).
Vậy \(x = - 1.\)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\sqrt 5 .\)
B. \(0,25.\)
C. \( - 1\frac{1}{2}.\)
D. \( - \frac{3}{8}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Nhận thấy,
• \(\sqrt 5 = 2,236....\) là số vô tỉ.
• \(0,25;{\rm{ }} - 1\frac{1}{2};{\rm{ }} - \frac{3}{8}\) là các số hữu tỉ.
Do đó, chọn đáp án A.
Câu 2
A. \(\frac{5}{{20}}.\)
B. \(\frac{{29}}{{58}}.\)
C. \(\frac{{26}}{{39}}.\)
D. \(\frac{{55}}{{100}}.\)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Nhận thấy,
• \(\frac{5}{{20}} = \frac{1}{4} = 0,25\), nên đây là số hữu tỉ.
• \(\frac{{29}}{{58}} = \frac{{29}}{{2.29}} = \frac{1}{2} = 0,5\) nên đây là số hữu tỉ.
• \(\frac{{26}}{{39}} = \frac{{2.13}}{{3.13}} = \frac{2}{3}\) là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn do có mẫu khác 2 và 5.
• \(\frac{{55}}{{100}} = \frac{{5.11}}{{5.20}} = \frac{{11}}{{20}}\) là số hữu tỉ do có mẫu số là tích chỉ chứa lũy thừa của 2 và 5 (\(20 = {2^2}.5\)).
Vậy chọn đáp án C.
Câu 3
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(25,3.\)
B. \(25,33.\)
C. \(25,32.\)
D. \(25,325.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

