Use the prompts to write the complete sentence.
Global warming / rise / average temperature / the Earth.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
“is” là động từ liên kết (linking verb), nối chủ ngữ “Global warming” với vị ngữ “the rise in...”.
“the rise in...” là cách nói chuẩn để chỉ sự gia tăng về mặt gì đó.
“the average temperature of the Earth” là cụm danh từ chỉ rõ yếu tố bị ảnh hưởng.
→ Global warming is the rise in the average temperature of the Earth.
Xét các đáp án khác:
A. Sai: “rise” không chia động từ cho chủ ngữ số ít → phải là “rises”. Thiếu mạo từ “the” trước “average temperature”.
B. Cũng sai chia động từ như A → phải là “rises”.
D. Sai cấu trúc: thiếu động từ chính, “rising” không làm động từ chính của câu được.
Dịch nghĩa: Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trung bình của Trái Đất.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Những lý do nào khiến chi phí triển khai công nghệ ở các thành phố thấp hơn?
A. Có nhiều người và tòa nhà ở các thành phố.
B. Có công nghệ hữu hình ở các thành phố.
C. Có sự gia tăng dân số ở các thành phố.
D. Có cơ sở hạ tầng ở các thành phố.
Thông tin ở: “Cities are great sites to adopt modern technology because of their high population and building rates, which result in lower implementation costs per person.” (Các thành phố là nơi tuyệt vời để áp dụng công nghệ hiện đại vì mật độ dân số cao và tốc độ xây dựng nhanh, điều này dẫn đến chi phí triển khai trên đầu người thấp hơn.)
Chọn A.
Lời giải
Đáp án đúng: C
research into something: nghiên cứu về cái gì đó.
Dịch nghĩa: Các hướng dẫn về ăn uống lành mạnh, vốn dựa trên rất nhiều nghiên cứu về các bệnh liên quan đến chế độ ăn trên toàn thế giới, đã được các cơ quan y tế đưa ra:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.