Choose the best answer.
More jobs ______ to the local inhabitants since the industrial zone was built here.
A. have offered
B. have been offered
C. offered
D. were offered
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Chủ ngữ “more jobs” là tân ngữ của hành động “offer” → cần dùng bị động.
Hành động vẫn đang tiếp diễn đến hiện tại kể từ khi khu công nghiệp được xây dựng → dùng hiện tại hoàn thành bị động: have been + V3/-ed.
“since the industrial zone was built” là mốc từ quá khứ đến nay, phù hợp với thì hiện tại hoàn thành.
Chọn B.
Dịch nghĩa: Từ khi khu công nghiệp được xây dựng ở đây, người dân địa phương đã có thêm nhiều cơ hội việc làm.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. have lived / sold
B. lived / bought
C. lived / have sold
D. have lived / have bought
Lời giải
Đáp án đúng: A
Thì hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn (dấu hiệu: in 2019).
Chọn A.
Dịch nghĩa: Họ đã sống ở vùng ngoại ô thành phố kể từ khi bán ngôi nhà ở trung tâm vào năm 2019.
Câu 2
A. mental health
B. opinions
C. crimes
D. outfits
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. mental health (n): sức khỏe tinh thần
B. opinions (n-plural): ý kiến
C. crimes (n-plural): tội ác, tội phạm
D. outfits (n-plural): trang phục
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Một số bậc phụ huynh lo lắng về sức khỏe tinh thần của con cái họ khi chúng lên mạng quá nhiều nhưng lại hiếm khi giao tiếp trực tiếp với cha mẹ.
Câu 3
A. finishes
B. is finishing
C. has finished
D. has been finishing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. So that
B. Too
C. In order that
D. In order to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. safe
B. unsafe
C. happy
D. unhappy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. in order that
B. so as to
C. so as not to
D. so that
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. In order to
B. So that
C. So as to
D. In order not to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.